je trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ je trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ je trong Tiếng pháp.
Từ je trong Tiếng pháp có các nghĩa là tôi, ta, tao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ je
tôiverb (Première personne du singulier) Lorsque je mords, cette dent me fait mal. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
tapronoun Pour autant que je sache, elle n'est pas encore partie. Theo như tôi biết, cô ta chưa đi đâu. |
taopronoun Je ne t'aime plus. Tao không thích mày nữa. |
Xem thêm ví dụ
Je me demandais ce que j'avais d'autre. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
Je peux vous poser une question? À nè, anh hỏi em một chút được không? |
Et je pense que ce que nous avons en commun, c'est un besoin très profond de nous exprimer. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
Vous sourirez aussi en vous rappelant ce verset : « Et le roi leur répondra : Je vous le dis en vérité, toutes les fois que vous avez fait ces choses à l’un de ces plus petits de mes frères, c’est à moi que vous les avez faites » (Matthieu 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Peut-être que je devrais. Có lẽ tớ nên làm thế thật. |
Je sais que ce jour sera excellent Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Je vous conseille de retourner à vos affaires. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
Je ne vois pas le bateau de pére. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Je pouvais, pour la première fois de ma vie, lire. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Je les adore, c'est la classe. Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích. |
« Et cela, vous le ferez en souvenir de mon corps, que je vous ai montré. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Je vais chercher de l'aide! Em sẽ tìm giúp đỡ! |
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
À tous, il disait : “ Je le veux. ” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Non, je peux pas. Em không thể. |
Je peux te procurer tous les divertissements et toutes les diversions possibles. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super. Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt. |
Je ne peux pas partir comme ça. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
Pas quand je suis infiltrée. Đâu phải khi em đang trong đó. |
La question que je reçois le plus fréquemment est : comment rendez-vous quelque chose viral ? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Je descends. Bây giờ em xuống dưới |
Je dois faire quoi? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
Un matin, je me suis réveillé et je me suis dit, « Daan... Mỗi sáng tôi thức dậy, tự nhủ: "Daan, dừng lại. |
Je parle des coordonnées précises. Anh nghĩ chúng biết trước. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ je trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới je
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.