javelot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ javelot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ javelot trong Tiếng pháp.
Từ javelot trong Tiếng pháp có các nghĩa là lao, cái lao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ javelot
laonoun Les participants au pentathlon s’affrontaient dans cinq exercices : la course, le saut en longueur, le disque, le javelot et la lutte. Những đối thủ trong năm môn phối hợp tranh tài trong năm môn: chạy, nhảy xa, ném đĩa, ném lao, và đấu vật. |
cái laonoun |
Xem thêm ví dụ
Juste au bon moment, Jéhovah dit à Josué: “Tends vers Aï le javelot qui est dans ta main, car je la livrerai en ta main.” Ngay vào đúng lúc đó, Đức Giê-hô-va nói với Giô-suê: “Hãy giơ giáo ngươi cầm nơi tay ra về hướng thành A-hi, vì ta sẽ phó thành vào tay ngươi”. |
Numéro trois : lancer un javelot. Thứ ba - ném lao. |
(Hébreux 10:32, 33.) Pour exprimer cette idée, il semble que Paul prenne l’image d’une compétition sportive grecque, regroupant peut-être la course à pied, la lutte, la boxe, le lancer du disque et du javelot. (Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao. |
Imaginez le jeune David devant cet immense Philistin et lui lançant : “ Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. Hãy tưởng tượng người Phi-li-tin khổng lồ đứng trước mặt người trẻ Đa-vít. Đa-vít nói: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục. |
Chulay de Godolphin va lancer le javelot. Bây giờ là Chulay của Godolphin đang sẵn sàng ném lao. |
Par exemple, dans l’Iliade d’Homère, la plus vieille œuvre littéraire grecque qui nous soit parvenue, il est question de guerriers nobles, compagnons d’Achille, qui déposent leurs armes aux funérailles de Patrocle et qui, pour prouver leur bravoure, se mesurent entre eux dans le pugilat (ancêtre de la boxe), la lutte, le lancer du disque et du javelot, et la course de chars. Thí dụ, Iliad của Homer, tác phẩm xưa nhất còn tồn tại của văn học Hy Lạp, miêu tả việc các chiến sĩ thuộc dòng dõi quý tộc, bạn bè của Achilles, đặt vũ khí xuống tại tang lễ cho Patroclus và tranh tài về quyền thuật, đấu vật, ném đĩa và lao, và đua xe ngựa để chứng tỏ lòng dũng cảm. |
45 David répondit au Philistin : « Tu viens vers moi avec une épée, une lance et un javelot+, mais moi je viens vers toi au nom de Jéhovah des armées+, le Dieu des troupes d’Israël, que tu as provoqué+. 45 Đa-vít đáp: “Ngươi đến chiến đấu với ta bằng gươm, giáo và lao,+ nhưng ta đến chiến đấu với ngươi nhân danh Đức Giê-hô-va vạn quân,+ là Đức Chúa Trời của đội quân Y-sơ-ra-ên ở chiến tuyến mà ngươi đã chế nhạo. |
23 Ils empoigneront l’arc et le javelot. 23 Chúng sẽ chộp lấy cung và lao. |
Et il s’avança avec une corde, de lieu en lieu, de sorte qu’il trouva le roi ; et il lui alança un javelot, qui le perça près du cœur. Ông đi từ nơi này qua nơi khác với một sợi dây thừng. Sau cùng ông tìm thấy vua; rồi ông aphóng một ngọn lao vào hắn, đâm thủng ngực hắn, cạnh trái tim. |
Craignant un danger, le Gaulois lança le javelot, comme on l'en avait instruit. Lo sợ gặp nguy hiểm, gã người Gaul đã phóng ngọn lao như đã được chỉ dẫn. |
4 Une fois devant Goliath, il déclare : “ Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. 4 Khi đối mặt với Gô-li-át, Đa-vít tuyên bố: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục” (1 Sa 17:45). |
18 Alors Jéhovah dit à Josué : « Tends vers Aï le javelot qui est dans ta main+, car je vais te livrer cette ville+. 18 Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: “Hãy giơ cây lao trong tay con hướng về thành A-i,+ vì ta sẽ trao thành ấy vào tay con”. |
Représentez- vous le jeune homme criant à Goliath : « Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. Hãy tưởng tượng chàng trai trẻ nói lớn tiếng với Gô-li-át: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục”. |
et il se moque du bruit du javelot. Mắt nó nhìn thật xa. |
‘Tu viens à moi avec une épée, une lance et un javelot’, lui dit David, “mais moi, je viens à toi avec le nom de Jéhovah des armées”. Đa-vít nói: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhơn danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến”. |
8 Et nous nous multipliâmes extrêmement, et nous répandîmes sur la surface du pays, et devînmes extrêmement riches en or, et en argent, et en choses précieuses, et en beaux ouvrages de bois, en bâtiments, et en machines, et aussi en fer et en cuivre, et en airain et en acier, faisant toutes sortes d’outils de toute espèce pour cultiver la terre, et des aarmes de guerre — oui, la flèche à la pointe acérée, et le carquois, et le dard, et le javelot, et tous les préparatifs de guerre. 8 Và chúng tôi gia tăng dân số rất mau lẹ, và sống lan tràn khắp xứ, và trở nên vô cùng giàu có về vàng, bạc, các vật quý giá, các kiến trúc mỹ thuật bằng gỗ, các dinh thự, máy móc, và luôn cả sắt, đồng, thau, thép, làm được đủ loại dụng cụ cày xới đất, và akhí giới chiến tranh—phải, như những mũi tên bén nhọn, ống đựng tên, lao, giáo, và tất cả mọi thứ để chuẩn bị cho chiến tranh. |
David répondit: ‘Toi, tu viens à moi armé d’une épée, d’une lance et d’un javelot; moi, je viens à toi armé du nom de Jéhovah. Nhưng Đa-vít nói: ‘Ngươi cầm gươm, giáo và lao mà đánh ta, nhưng ta nhân danh Đức Giê-hô-va mà đánh ngươi. |
Mais surtout, il faut voir que Goliath est équipé de tout cet arsenal moderne, cette armure resplendissante, une épée, un javelot et une lance, alors que David n'a que cette fronde. Nhưng quan trọng nhất là, chúng ta gọi ông ấy là kẻ yếu vì tất cả những gì ông ấy có so với Gô-li-át. Gô-li-át được trang bị với tất cả vũ khí hiện đại, áo giáp lấp lánh, và gươm với lao và giáo, Trong khi tất cả những gì Đa-vít có chỉ là cái trành ném đá. |
Notez ce qu’il a dit à Goliath : “ Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. Hãy để ý lời Đa-vít nói với Gô-li-át: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục”. |
6 Il avait des protège-tibias en cuivre sur les jambes et un javelot+ en cuivre accroché dans le dos. * 6 Ống chân hắn gắn giáp bằng đồng và giữa hai vai đeo một cây lao+ bằng đồng. |
À Goliath, il a lancé : “ Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. Khi đối đầu với Gô-li-át, Đa-vít nói: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục”. |
Il lance courageusement au Philistin : “ Tu viens vers moi avec une épée, avec une lance et avec un javelot, mais moi je viens vers toi avec le nom de Jéhovah des armées, le Dieu des lignes de bataille d’Israël, que tu as provoqué. Đa-vít can đảm trả lời người Phi-li-tin: “Ngươi cầm gươm, giáo, lao mà đến cùng ta; còn ta, ta nhân danh Đức Giê-hô-va vạn binh mà đến, tức là Đức Chúa Trời của đạo-binh Y-sơ-ra-ên, mà ngươi đã sỉ-nhục. |
» Josué tendit donc vers la ville le javelot qui était dans sa main. + Vậy, Giô-suê giơ cây lao trong tay mình hướng về thành A-i. |
Lancez les javelots! Ném thương! |
Des historiens voient une allusion aux Scythes en Jérémie 50:42, qui déclare : “ Ils manient l’arc et le javelot. Một số học giả nghĩ rằng Giê-rê-mi 50:42 ngụ ý nói đến người Sy-the. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ javelot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới javelot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.