jittery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jittery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jittery trong Tiếng Anh.

Từ jittery trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bị kích thích, bồn chồn lo sợ, hốt hoảng kinh hãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jittery

dễ bị kích thích

adjective

bồn chồn lo sợ

adjective

hốt hoảng kinh hãi

adjective

Xem thêm ví dụ

Two of these mice, jittery janitor Bernard (Bob Newhart) and his co-agent, the elegant Miss Bianca (Eva Gabor), set out to rescue Penny (Michelle Stacy), an orphan girl being held prisoner in the Devil's Bayou by treasure huntress Madame Medusa (Geraldine Page).
Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page).
Brown was studying pollen grains of the plant Clarkia pulchella suspended in water under a microscope when he observed minute particles, ejected by the pollen grains, executing a jittery motion.
Brown đang nghiên cứu hạt phấn của cây Clarkia pulchella lơ lửng trong nước dưới một kính hiển vi khi ông quan sát các hạt phút, bị đẩy ra bởi các hạt phấn hoa, thực hiện một chuyển động jittery.
Even after a crisis is over, escalated levels of stress hormones may last for days, contributing to jittery feelings, nightmares, and other symptoms.
Dù cơn khủng hoảng đã qua đi, mức độ hoocmon căng thằng tăng có thể kéo dài nhiều ngày liền, dẫn đến những cảm giác bồn chồn, ác mộng, và nhiều triệu chứng khác.
Jittery as a June bug.
Dễ bị hoảng như một con bọ
In his book The Big Show: High Times and Dirty Dealings Backstage at the Academy Awards, author Steve Pond revealed that "Houston's voice was shaky, she seemed distracted and jittery, and her attitude was casual, almost defiant", and that while Houston was supposed to sing "Over the Rainbow", she would start singing a different song during rehearsals.
Trong cuốn sách của mình, The Big Show: High Times and Dirty Dealings Backstage at the Acedemy Awards, tác giả Steve Pond tiết lộ rằng: "Giọng của Houston đã trở nên run rẩy, cô ấy dường như bị phân tâm và bồn chồn, nhưng cô lại cố gắng tỏ vẻ bình thường", và lẽ ra lúc đó Whitney phải hát ca khúc Over the Rainbow thì cô lại hát một ca khúc khác..
Now, what makes people so jittery about the dead?
Vậy, cái gì làm cho người ta quá hốt hoảng về người chết như vậy?
During live performances, including the one released under the title Live at Jittery Joe's, Mangum has described some of the songs of this album as based on urgent, recurring dreams he had of a Jewish family during World War II.
Trong các buổi diễn trực tiếp, gồm cả Live at Jittery Joe's, Mangum nói rằng vài hát trong album dựa trên những giấc mơ về một gia đình Do Thái trong thế chiến thứ hai.
If you exercise, you will help offset weight gain and soothe jittery nerves.
Nếu bạn tập thể dục, điều đó sẽ giúp bạn không lên cân và xoa dịu nỗi bồn chồn không yên.
[ WOMAN 2 ] You're quite jittery, sir.
Anh có vẻ khá bồn chồn.
And it was then that I thought back to my jittery hands.
Và đó là khi tôi nghĩ đến đôi bàn tay kinh hoàng,
Getting jittery already?
Giờ đã cảm thấy lo lắng rồi sao?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jittery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.