wiggle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wiggle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wiggle trong Tiếng Anh.

Từ wiggle trong Tiếng Anh có các nghĩa là lắc lư, ngọ nguậy, sự lắc lư, sự ngọ nguậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wiggle

lắc lư

verb

Come on, just wiggle the stick back and forth!
Thôi nào, chỉ cần lắc lư qua lại thôi mà.

ngọ nguậy

verb

He just couldn’t quite get his ears to wiggle.
Nó không thể ngọ nguậy đôi tai của nó được.

sự lắc lư

verb

sự ngọ nguậy

verb

Xem thêm ví dụ

His warm greetings occasionally include high fives, wiggling of his ears, and encouragement to serve missions and marry in the temple.
Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ.
If you're having a bad day, try this: jump up and down, wiggle around -- you're going to feel better.
Nếu bạn có một ngày tồi tệ, hãy: thử cái này hãy nhảy chồm chồm, hãy lắc lư quay tròn -- bạn sẽ cảm thấy khá hơn.
The small flames wiggle as they move together.
Các ngọn nến nhỏ cháy bập bùng khi họ đi cùng với nhau.
She smiled and wiggled beneath him.
Cô mỉm cười và ngọ nguậy bên dưới anh.
However , when you think there 's some wiggle room , consider these strategies :
Tuy nhiên , khi bạn nghĩ có cơ hội để thay đổi , hãy xem xét các chiến lược sau :
He wiggles it in place, tugs it with his nose, and smash.
lắc con ốc, giật mạnh con ốc bằng mũi, và đập nát.
If you wiggle your fingers , you can see the tendons on the back of your hand move as they do their work .
Nếu bạn ngọ nguậy ngón tay , bạn có thể quan sát thấy gân trên mu bàn tay cũng cử động bởi chúng đang thực hiện chức năng của mình .
And it's jiggling and wiggling there because of the surrounding soup of molecules, which I've stripped away so you can see something.
Và nó đang lắc lư và xóc xóc nhẹ bởi vì xung quanh nó là rất nhiều phân tử khác, mà giờ tôi sẽ dẹp đi để bạn có thể nhìn thấy thứ gì đó.
A million species of insects hum and wiggle on our planet.
Có một triệu loại côn trùng kêu vo ve và ngọ nguậy trên hành tinh chúng ta.
So you see they extracted the motion cogs from our animations and created a wiggle that integrated the head-bobbing movement and the back-and-forth movement.
Và bạn thấy chúng xuất ra từ bánh răng chuyển động từ đoạn hoạt hình của tôi và tạo chuyển động lắc lư tích hợp các cử động đầu nhấp nhô và chuyển động ra sau và trước.
The doors open, the kids descend on this table of legs, and they are poking and prodding, and they're wiggling toes, and they're trying to put their full weight on the sprinting leg to see what happens with that.
Cánh cửa mở ra, bọn trẻ bước tới cái bàn và chúng chọc, đẩy, rồi lắc lắc các ngón chân, rồi cố dồn hết sức nặng cơ thể lên một cái chân chạy nước rút để xem điều gì xảy ra.
Discuss several things that our bodies can do, and invite the children to do them with you (for example, wiggling your fingers, stomping your feet, and turning around).
Thảo luận vài điều mà thân thể chúng ta có thể làm, và mời các em làm các điều đó với các anh chị em (ví dụ, ngọ nguậy các ngón tay của các anh chị em, dậm chân, và xoay người).
And it will be some months beforeward, and we see a long steady progression of the evolution from the first wiggles, to rolling over, and sitting up, and crawling, standing, walking, before we get to that magical point in which we can motate in the world.
Rồi cũng cần vài tháng, để ta thấy sự tiến bộ chậm và chắc chắn từ các động tác vặn vẹo người, đến lật úp, ngồi dậy, bò trườn, và đứng, rồi đi, trước khi đến thời điểm kỳ diệu khi đứa bé bước vào thế giới.
"""Wiggle your fingers for me,"" he said."
Ngọ nguậy ngón tay cho tôi xem nào,” anh nói.
Oh, you're wiggling your toes.
Ồ, anh đang cử động ngón chân mình kìa.
She wiggled like a fish out of water, unsuccessfully trying to turn around so that she could glare at him.
ngọ nguậy như một con cá rời nước, không thành công trong việc cố gắng quay lại để cô có thể nhìn anh.
It sticks, it wiggles its way through between the cell layers, through the pore, comes out on the other side of the membrane, and right there, it's going to engulf the bacteria labeled in green.
Chúng dính lại, ngọ nguậy giữa các lớp tế bào, qua các lỗ nhỏ như chân lông, thoát ra trên bề mặt bên kia của màng co giãn, và ngay đó, nó sẽ nuốt lấy vi khuẩn được đánh dấu màu xanh.
He wiggles them and everyone shits gold.
Và họ thì cho hắn đủ thứ.
I looked squarely at him, certain I had his attention, and then I wiggled my ears.
Tôi nhìn thẳng vào nó, vì chắc chắn rằng nó đang chú ý đến tôi, và rồi tôi ngọ nguậy đôi tai mình.
And then she wiggled.
Rồi còn vẫy đuôi nữa.
Wiggle both of your index fingers.
Lắc lư cả hai ngón trỏ của bạn.
Wiggle, wiggle.
Lắc lư, lắc lư.
I need you to wiggle your toes.
Anh cử động mấy ngón chân xem nào

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wiggle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.