job trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ job trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ job trong Tiếng Anh.

Từ job trong Tiếng Anh có các nghĩa là công việc, việc, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ job

công việc

noun (economic role for which a person is paid)

I'm looking for a job near my house.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà.

việc

noun

We need an electrical engineer for this job.
Bọn mình cần thợ điện để làm việc này.

việc làm

noun (A series of business activities that when completed will fulfill a high-level objective.)

Has a brother lost his job and been unable to find another one?
Có anh nào đã bị mất việc làm và không thể kiếm một việc làm khác không?

Xem thêm ví dụ

It's part my job.
Đây là một phần của công việc.
* 7 So Satan went out from the presence* of Jehovah and struck Job with painful boils*+ from the sole of his foot to the crown of his head.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
Nice job.
Công việc tuyệt lắm.
That's your job.
Đó là công việc của mày.
Most of our local authorities, when they sit down to plan for the next five, 10, 15, 20 years of a community, still start by assuming that there will be more energy, more cars, more housing, more jobs, more growth, and so on.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Tomorrow they can tell the other fellow that the job's filled.
Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi.
We can finish the job.
Chúng tôi có thể hoàn thành nhiệm vụ
The president told me you asked for the job.
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
I'm doing my fucking job!
Tôi đang làm việc của mình!
You don't think you should have talked to James before offering his girlfriend a job?
Cô không nghĩ rằng mình nên nói chuyện với James trước vì đã đề nghị một công việc cho bạn gái anh ấy à?
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
so would you take the job?
Cậu sẽ nhận việc chứ?
Jobs had an islet cell neuroendocrine tumor , a rare form of the disease .
Jobs bị một khối u tế bào thần kinh nội tiết nhỏ , đây là một dạng bệnh hiếm gặp .
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer.
Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây.
But this is not just a job for super-journalists or my organization.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
For example, at James 5:7-11, we find that Job is used as an example to motivate Christians to endure hard times and as a comforting reminder that Jehovah rewards such endurance.
Thí dụ, Gia-cơ 5:7-11 cho thấy Gióp là một tấm gương được nêu lên để thôi thúc tín đồ đạo Đấng Ki-tô tiếp tục chịu đựng gian khổ, cũng như an ủi chúng ta vì biết Đức Giê-hô-va ban thưởng cho sự chịu đựng như thế.
The man Job suffered to an extreme degree.
Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực.
Isaac's job was to assess the requirements needed to meet local conditions as well as price-point concerns.
Công việc của Isaac là đánh giá các yêu cầu cần thiết để đáp ứng các điều kiện địa phương cũng như các mối quan tâm về giá cả.
Finally, after a 140-year extension of life, “Job died, old and satisfied with days.” —Job 42:10-17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
After resting for about an hour, he would go out to the next job.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
While these past weeks have been a time of national exhilaration in this country, it would be tragic if you thought this meant your job was done.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Calls Job presumptuous (7-9)
Gọi Gióp là kẻ tự phụ (7-9)
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient.
Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ job trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới job

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.