좋은 날 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 좋은 날 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 좋은 날 trong Tiếng Hàn.

Từ 좋은 날 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Xin chào buổi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 좋은 날

Xin chào buổi ngày

Xem thêm ví dụ

아주 안 이네
Tệ quá phải không?
아, 따라와,
Được, hãy theo lệnh tôi.
그에게 이 어구, “자선은 집에서부터 시작된다”는 저나 다른 사람의 월급날이 그의 운 과 함께 우연으로 일어날 거란 것을 의미했죠.
Với ông, câu nói "Từ thiện bắt đầu tại nhà" nghĩa là đó là ngày được trả lương của tôi hoặc của bất kỳ ai sẽ xảy ra đúng vào ngày may mắn của ông.
토요일은 다양한 방법으로 잡지를 배부하기에 이지만, 다른 날도 잡지 배부 활동을 위해 이용할 수 있을 것이다.
Thứ Bảy là một ngày tốt để phát hành tạp chí qua nhiều cách, nhưng cũng có thể dành những ngày khác cho việc này.
10 “누구든지 생명을 사랑하고 을 보려고 하는 사람은 혀를 지켜 악한 말을 하지 않고+ 입술을 지켜 속이는 말을 하지 않아야 합니다.
10 Vì “ai yêu thích cuộc đời và muốn hưởng những ngày tốt lành thì phải giữ lưỡi khỏi điều xấu xa+ và giữ môi mình khỏi lời gian trá.
오래된 소년은 나와 함께 손을 흔드는 뒷면에 코키 때렸다, 그가 아니라고 그가 그렇게 같은 날씨가 에는 볼, 그의 막대기로 자신의 다리를 쳤어 가졌다고 생각합니다.
Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình.
물론, “이제 그만 자기 연민에서 벗어나라”라든지 “너보다 못한 사람들도 많아” 또는 “누구나 이따금 기분이 안 이 있게 마련이야”와 같은 표현은 사용해 봐야 도움이 되지 않을 것입니다.
Dĩ nhiên, mình không nên dùng những câu như: “Đừng tự thương hại nữa”, “Nhiều người còn tệ hơn mình nữa kìa”, hoặc là “Mọi người đều có lúc vui lúc buồn chứ”.
+ 14 에는 은 대로 지내고,+ 역경*을 겪는 날에는 이것을 생각하여라. 하느님께서 만 아니라 역경의 날도 만드셨으므로,+ 사람은 앞으로 자기에게 무슨 일이 일어날지 확실히 알지* 못한다.
+ 14 Trong ngày tốt lành, hãy thể hiện sự tốt lành của ngày ấy;+ còn trong ngày hoạn nạn, hãy biết rằng Đức Chúa Trời làm nên ngày này cùng với ngày kia,+ hầu con người không thể biết chắc điều sẽ xảy đến cho họ trong tương lai.
“생명을 사랑하고 을 보려고 하는 사람은 혀를 제어하여 악한 말을 하지 말고, 입술을 제어하여 속이는 말을 하지 마십시오. 악한 일에서 떠나 선한 일을 하고, 평화를 찾아 그것을 추구하십시오.”—베드로 첫째 3:10, 11.
Một sứ đồ sau này đã viết: “Ai muốn yêu sự sống và thấy ngày tốt-lành, thì phải giữ-gìn miệng lưỡi, đừng nói điều ác và lời gian-giảo; phải lánh điều dữ, làm điều lành, tìm sự hòa-bình mà đuổi theo”.—1 Phi-e-rơ 3:10, 11.
그렇다면, 불평하는 것도 지만 오늘 우리가 가진 것을 실제로 대체할 수 있는 대안에는 무엇이 있을까요?
Cho nên chúng ta có thể than phiền, điều gì thật sự có thể thay thế những gì chúng ta có hôm nay?
그러다 “세상에 더없이 던 그 ” 브래그 자매가 네 자녀 중 첫째를 출산했다.
Rồi—“vào cái ngày vui nhất trên thế giới—Chị Bragg sinh đứa con đầu trong số bốn đứa con.
에는, 아마 고르고 싶은 순간들이 3초나 4초정도 될 것입니다. 제가 정말 고르고 싶은 순간들 말이죠. 그러나 그것들에서 하나를 골라내야 할 것입니다. 그러나 심지어 하나로 추려내도 어쨌거나 그 1초는 제가 나머지 3초를 기억하도록 해줄 것입니다.
Vào một ngày đẹp trời, tôi có thể có 3 hay 4 giây gì đó mà tôi thật sự muốn chọn để ghi lại nhưng tôi sẽ chĩ cho phép mình rút ngắn lại chỉ với 1 giây. nhưng mặc dù bị rút ngắn, một giây đó vẫn cho phép tôi nhớ 3 giây còn lại.
아직 찾아보지 않으셨다면, 페이스북의 은 점이 짜를 알고 있다면 돌아가 찾아볼 수 있다는 점이니, 찾아보셔도 을거예요.
Nếu bạn chưa xem qua, thì Facebook có 1 lợi ích là nó có hiển thị ngày, vì thế bạn có thể xem lại.
“머리를 잘 손질하고 은 향기가 고 목소리가 차분한 여자에게 호감이 가요.
“Người con gái dễ thương trong mắt mình phải người biết chăm chút đầu tóc, sạch sẽ thơm tho và nói năng nhỏ nhẹ.
“여호와 하나님이 그 땅에서 보기에 아름답고 먹기에 은 나무가 게 하시니[라].”
Ông đã được giao cho công việc để làm trên đất.
아, 네가 찾았네
Anh bắt được tôi rồi.
14 날씨가 지 않은 집주인이 나왔을 경우, 문앞에서 오래 대화하지 않도록 해야 합니다.
14 Khi thời tiết xấu, chúng ta nên tránh nói chuyện lâu nơi cửa.
우리도 “은 소식의 ”이라고 부를 수 있는 때에 살고 있습니다.
Chúng ta cũng đang sống trong giai đoạn có thể được gọi là ngày có tin lành”.
이제 블레싱은 전 시간 봉사를 해 온 지난 12년을 행복하게 돌이켜 보면서, 현재 우리가 살고 있는 “은 소식의 ”에만 정신을 쏟아 온 것을 기뻐합니다.
Giờ đây, chị Blessing có thể nhìn lại 12 năm phụng sự trọn thời gian và vui vì mình đã tiếp tục tập trung vào “ngày có tin lành” mà chúng ta đang sống.
그런데 첫 저녁에는 몸이 지 않은 정도이더니 둘째 에는 상태가 매우 심각해졌습니다.
Đêm đầu tiên cả hai chúng tôi cảm thấy khó chịu trong người, nhưng ngày thứ hai còn tệ hơn nữa.
인어가 날 좋아한다는 점?
Nàng tiênyêu tôi chăng?
(고린도 첫째 9:23) 왕국의 은 소식은 오늘 들을 수 있는 가장 중요한 소식입니다.
Tin mừng về Nước Trời là tin tức quan trọng nhất ngày nay.
남자의 경우에는 어떠합니까? ‘왜 여자들이 날 좋아하지 않는 걸까?’ 하고 고민해 본 적이 있습니까?
Phải làm sao nếu bạn là phái nam và đang thắc mắc “Tại sao con gái không ai thích mình?”.
(사도 14:3) 오늘날 좋은 소식을 널리 알리는 데 여호와께서 사용하고 계시는 주요 도구 중 하나는 「파수대」이다.
Một trong các công cụ chính yếu mà Đức Giê-hô-va dùng để trải rộng tin mừng ngày nay là tờ Tháp canh.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 좋은 날 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.