종교 재판 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 종교 재판 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 종교 재판 trong Tiếng Hàn.
Từ 종교 재판 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự điều tra, sự thẩm tra, toà án dị giáo, tòa án dị giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 종교 재판
sự điều tra(inquisition) |
sự thẩm tra
|
toà án dị giáo(inquisition) |
tòa án dị giáo
|
Xem thêm ví dụ
수백 년 동안 지속된 종교 재판 시대에는 단정하고 무고한 사람들에 대해 고문과 살인 같은 극악한 행위가 합법화되어 자행되었습니다. Trong thời Tôn giáo Pháp đình kéo dài mấy thế kỷ, những hành động tàn ác như tra tấn và giết người đã được giáo quyền cho phép và nạn nhân là những người tử tế, vô tội. |
종교재판소의 단죄를 받다 Tòa Án Dị Giáo kết án |
중세 가톨릭교 역시 피에 굶주린 십자군과 잔인한 종교 재판을 통해 이루 헤아릴 수 없는 고통을 초래함으로써 그 대가를 요구하였다. Đạo Công giáo thời Trung cổ cũng đem lại hậu quả thảm khốc khi làm nhiều người chết qua các trận Thập tự chiến (Crusade [Croisade]) và Pháp đình tôn giáo (Inquisition) thật hung bạo. |
종교 재판관들과 대면한 갈릴레오 Galileo đứng trước các quan tòa của Tòa án dị giáo |
자국어로 된 성서를 갖고 있기만 해도 종교 재판에 회부될 수 있었습니다. Chỉ cần có một quyển Kinh Thánh tiếng bản xứ cũng đủ để một người bị đưa ra trước Tòa Án Dị Giáo. |
* 종교 재판 제도는 처음에는 비난과 협박을 사용하다가, 나중에는 체계적인 고문을 가하였습니다. * Hệ thống pháp đình tôn giáo lúc đầu căn cứ trên sự lên án và cưỡng bức, và về sau thì căn cứ vào việc tra tấn có hệ thống. |
그들은 그리스도의 이름으로 유대인을 학살한 일, 잔인한 가톨릭의 종교 재판을 지적합니다. Họ nêu ra sự tàn sát tập thể những người Do-thái nhân danh đấng Christ, và những tôn giáo pháp đình dã man do người Công giáo chủ trương. |
갈릴레오는 종교재판을 받았기 때문에, 좀 더 공손하게 말해야 했죠. 그는 이렇게 말했죠. '지구가 중심이 아니라는거, 아시잖아요.' Galileo -- ông bị xử ở Tòa án Dị giáo, nên ông phải lịch sự hơn chút -- ý kiến của ông là: "Nó không ở trung tâm vũ trụ, các ngài biết đấy." |
종교 재판소가 치명타를 가하다 Pháp đình tôn giáo giáng đòn chí tử |
「중세의 이단」 책은 “카타리파의 몰락은 종교 재판의 최대 전공(戰功)이었다”고 지적합니다. Cuốn sách Medieval Heresy ghi rằng: “Sự suy sụp của đạo Cathar là chiến công oanh liệt nhất của Pháp đình tôn giáo”. |
14 13세기에, 로마 가톨릭 교회는 하나님께 불명예를 돌리는 또 하나의 소름끼치는 일, 곧 종교 재판을 공인하였습니다. 14 Vào thế kỷ 13, Giáo hội Công giáo La-mã chính thức thừa nhận một điều kinh khiếp khác nữa, làm ô danh Đức Chúa Trời —Pháp đình tôn giáo. |
하지만 1979년에 가톨릭교회는 300년 전에 로마 종교 재판소가 취한 조처를 다시 검토했습니다. Nhưng năm 1979, giáo hội đã xem xét lại vụ xét xử 300 năm trước đó của Tòa án Dị giáo La Mã. |
종교 재판에 관한 어떤 평이 있습니까? Có lời bình luận nào về Pháp đình tôn giáo? |
종교 재판은 유럽에서 시작하여 남북 아메리카로 퍼져 나가, 6세기 이상 계속되었습니다. Loại tòa án này khởi đầu tại Âu Châu và lan tràn đến Mỹ Châu, kéo dài hơn sáu thế kỷ. |
일부 역사가들은 로마 종교 재판소가 갈릴레오에게 신체적인 고문을 가했을지 모른다는 견해를 제시했습니다. Một số sử gia cho rằng Tòa án Dị giáo La Mã hẳn đã tra tấn Galileo. |
(시 104:5, 「공동번역」) 갈릴레오는 로마로 소환되어 종교 재판소에 출두하였습니다. Tòa án dị giáo ra lệnh đòi Galileo về hầu tòa tại thành phố Rô-ma. |
갈릴레오는 그런 일을 함으로써, 마침내 “이단이라는 혹심한 혐의”를 받고 로마 가톨릭 종교 재판에 출두당하기에 이른 일련의 사건을 일으켰습니다. Vì làm thế, ông đã tạo ra một loạt biến cố mà cuối cùng đã đưa ông ra trước Pháp Đình Công Giáo vì bị tình nghi về tội “kịch liệt chống báng giáo hội”. |
종교 재판관들이 어찌나 광신적이고 잔인했던지 반란이 곳곳에서, 특히 알비와 툴루즈에서 일어났습니다. Các quan tòa của pháp đình cuồng tín và tàn bạo đến nỗi người ta nổi loạn ở Albi và Toulouse cũng như ở những nơi khác. |
16세기에만도 ‘가톨릭’ 종교 재판에서는 30,000명 이상의 “이단자”들을 이런 식으로 불에 태워 죽였읍니다. Chỉ riêng thế kỷ 16, Tôn giáo Pháp đình của Công giáo đã thiêu sống hơn 30.000 người “cuồng tín” bằng lối này. |
그러나 15세기 말엽, 스페인 종교 재판소는 성경을 일상 언어로 번역하거나 그러한 성경을 소지하는 것을 금지했습니다. Tuy nhiên, đến cuối thế kỷ 15, Tòa án Dị giáo Tây Ban Nha cấm việc dịch và sở hữu Kinh Thánh trong bất kỳ ngôn ngữ bản địa nào. |
아비뇨네이에서는 종교 재판관들이 모두 잔인하게 살해되었습니다. Ở Avignonet, tất cả thành viên của tòa án tôn giáo bị tàn sát. |
교회는 그 이전에도 비가톨릭 교인을 박해하였지만, 종교 재판은 범위가 훨씬 더 넓었습니다. Dù trước đó giáo hội đã bắt bớ những người không theo Công giáo, Pháp đình tôn giáo còn đi xa nhiều hơn nữa. |
머지않아 가톨릭 교회의 모든 반대자들에게 가차 없이 종교 재판을 실시할 것이었습니다. Chẳng bao lâu sau, Tòa Án Dị Giáo trở thành công cụ tàn bạo nhằm loại trừ những kẻ chống đối giáo hội. |
결국 그들의 견해가 그 지역에 알려질 수밖에 없었으며, 그들은 스페인 종교 재판소에 의해 체포될 것을 두려워하여 해외로 도피하기로 결심하였습니다. Chắc chắn những quan điểm của họ được nhiều người ở vùng đó biết đến, và vì sợ Tòa án dị giáo Tây Ban Nha bắt giữ, họ quyết định trốn ra khỏi xứ. |
22 또한, 오늘날 공식적인 종교 재판은 전혀 없지만, 교직자들은 의견을 달리 하는 “예언자들”과 “성도들”을 박해하기 위해 국가의 힘을 이용해 왔습니다. 22 Mặt khác, dù ngày nay chính thức không có Pháp đình tôn giáo nào, các giới chức giáo phẩm mượn tay Nhà nước để bắt bớ “các tiên-tri” và các “thánh-đồ” không làm theo chúng. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 종교 재판 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ liên quan tới 종교 재판
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.