joystick trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ joystick trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ joystick trong Tiếng Anh.

Từ joystick trong Tiếng Anh có các nghĩa là cần điều khiển, dương vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ joystick

cần điều khiển

verb (A pointing device used mainly but not exclusively for computer games. A joystick has a base, on which control buttons can be mounted, and a vertical stem, which the user can move in any direction to control the movement of an object on the screen.)

to fly it, there's no joysticks, nothing like this.
để bay, không cần đến cần điều khiển.

dương vật

noun

Xem thêm ví dụ

And now, using a joystick, they can send this creature around the lab and control whether it goes left or right, forwards or backwards.
Và bây giờ, bằng một cần điều khiển, người ta có thể đưa con vật này vòng vòng trong phòng và điều khiển nó sang trái, sang phải tiến hay lùi.
As you can see here, she likes to use a joystick, like any one of us, any of our kids, to play this game.
Nó thích sử dụng cần điều khiển để chơi trò này, giống như chúng ta, hay các con của chúng ta
Restored all calibration values for joystick device %
Phục hồi mọi giá trị cân chỉnh cho thiết bị cần điều khiển % #. NAME OF TRANSLATORS
We're going to take a joystick, sit in front of our computer, on the Earth, and press the joystick forward, and fly around the planet.
Chúng ta sẽ cầm cần điều khiển ngồi trước máy tính nhấn nút tiến về phía trước và bay quanh trái đất
You see those geeks with the joysticks and consoles?
Thấy mấy thằng mọt sách với cần điểu khiểntay cầm không?
But the beauty of video games today lies not in the lifelike graphics, the vibrating joysticks or virtual surround sound.
Nhưng cái hay của những trò chơi điện tử không nằm ở những đồ hoạ giống thật tay gạt trò chơi rung hay những tiếng động ảo xung quanh.
The controller was shaped like an "M", employing a joystick in the center.
Tay cầm được định hình như chữ "M", sử dụng cần điều khiển ở trung tâm.
There are no controllers, no keyboards, or mice, or joysticks, or joypads.
Không có người điều khiển, không có bàn phím, hay chuột, hay gậy, bảng.
Joystick This module helps to check if your joystick is working correctly. If it delivers wrong values for the axes, you can try to solve this with the calibration. This module tries to find all available joystick devices by checking/dev/js[# ] and/dev/input/js[# ] If you have another device file, enter it in the combobox. The Buttons list shows the state of the buttons on your joystick, the Axes list shows the current value for all axes. NOTE: the current Linux device driver (Kernel #, #) can only autodetect #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick #-axis, #-button joystick Saitek Cyborg 'digital ' joysticks (For details you can check your Linux source/Documentation/input/joystick. txt
Cần điều khiển Môđun này giúp kiểm tra xem cần điều khiển có làm việc đúng không. Nếu nó đưa ra giá trị sai cho trục, bạn có thể sửa lại bằng trình cân chỉnh. Môđun này thử tìm tất cả những thiết bị cần điều khiển bằng cách kiểm tra/dev/js[ # ] và/dev/input/js[ # ] Nếu bạn có tập tin thiết bị khác, nhập nó vào hộp lựa chọn. Danh sach Nút hiển thị trạng thái các nút trên cần điều khiển của bạn, danh sách Trục hiển thị các giá trị hiện nay của các trục. CHÚ Ý: trình điều khiển thiết bị Linux đang dùng (Kernel #. #, #. #) chỉ có thể tự động phát hiện cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển #-trục, #-nút cần điều khiển Saitek Cyborg ' số ' (Để biết thêm chi tiết, xem Linux source/Documentation/input/joystick. txt
Could not get kernel driver version for joystick device %#: %
Không đọc được phiên bản trình điều khiển nhân cho thiết bị cần điều khiển % #: %
"The Golden Joystick Awards '91".
Tháng 6 năm 1990. ^ “The Golden Joystick Awards '91”.
Also added was a backport-accessible DE-9 joystick connector, making it far easier for users to add and remove game and input devices (previous models requiring plugging the joystick/paddles directly into a 16-pin DIP socket on the motherboard; the IIe retained this connector for backwards compatibility).
Ngoài ra còn có thêm đầu nối joystick DE-9 có thể truy cập ngược, giúp người dùng dễ dàng thêm và tháo thiết bị trò chơi và đầu vào (các mô hình trước đây yêu cầu cắm cần điều khiển / mái chèo trực tiếp vào ổ cắm DIP 16 chân trên bo mạch chủ; IIe) giữ lại trình kết nối này để tương thích ngược).
The Golden Joystick Awards, also known as the People's Gaming Awards, is a video game award ceremony; it awards the best video games of the year, as voted for originally by the British general public, but can now be voted on by anyone online.
Giải Cần điều khiển Vàng (Golden Joystick Awards), còn được gọi là People's Gaming Awards, là một lễ trao giải trò chơi điện tử; trao giải các trò chơi điện tử hay nhất trong năm, được bình chọn cho ban đầu bởi công chúng Anh, nhưng bây giờ có thể được bình chọn bởi bất kỳ ai.
The console received a Golden Joystick for Innovation of the Year 2007 at the Golden Joystick Awards.
Giao diện điều khiển nhận được một Joystick vàng cho sự đổi mới của năm 2007 tại Golden Joystick Awards.
Handheld systems often have a screen with a "joystick button" for a pointing device.
Các hệ thống nhúng thường có một màn hình với một nút bấm dạng cần điểu khiển (joystick button).
These products include a basic model joystick, the "Street Fighter IV FightStick"; a heavier and sturdier stick, the "Street Fighter IV FightStick Tournament Edition'; and a six-button game pad, the "Street Fighter IV FightPad".
Những sản phẩm này bao gồm một cần điều khiển mô hình cơ bản, những "Street Fighter IV FightStick", một thanh nặng và chắc chắn hơn, những "Street Fighter IV FightStick Tournament Edition '; và sáu nút game pad một, là" Fighter IV FightPad ".
The missile is guided to the target by means of a joystick, which requires some skill on the part of the operator.
Tên lửa này được dẫn hướng đến mục tiêu bằng một cần điều khiển, điều này cần một số kĩ năng của người lính dẫn hướng.
Could not get number of buttons for joystick device %#: %
Không đọc được số nút cho thiết bị cần điều khiển % #: %
Ultimately though, they installed a 15-pin expansion port on the front of the console so that an optional arcade-style joystick could be used.
Cuối cùng, họ đã cài đặt một cổng mở rộng 15 chân ở mặt trước của máy để có thể sử dụng cần điều khiển kiểu arcade tùy chọn.
And you can sit in a room like this, with a joystick and a headset, and drive a robot like that around the bottom of the ocean in real time.
Bạn có thể ngồi ở 1 căn phòng với cần điều khiển và ống nghe điện đài trên tay, và lái con robot như thế này xung quanh đáy đại dương
This is the Ashanti joystick.
Đây là cần điều khiển Ashanti.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ joystick trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.