jubilee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jubilee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jubilee trong Tiếng Anh.

Từ jubilee trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ kỉ niệm, sự đại xá; năm đại xá; lễ đại xá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jubilee

lễ kỉ niệm

noun

sự đại xá; năm đại xá; lễ đại xá

noun

Xem thêm ví dụ

The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches.
Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa.
17 If he sanctifies his field from the year of Jubilee,+ the estimated value stands.
17 Nếu người biệt riêng ruộng mình ra thánh trong Năm Ân + thì giá trị ước tính của nó sẽ không đổi.
All hereditary land that had been sold had to be returned in the Jubilee (50th) year.
Vào năm Hân-hỉ (thứ 50), ai đã bán đất thừa kế từ tông tộc thì sẽ được hoàn lại.
In July 2013 he donated up to $5 million to Victoria Hospitals Foundation (Victoria, British Columbia), to support its "Building Care Together" campaign to purchase new equipment for the new patient care tower at the Royal Jubilee Hospital.
Vào tháng 7 năm 2013, anh đã quyên góp tới 5 triệu đô la cho Quỹ bệnh viện Victoria (Victoria, British Columbia), để hỗ trợ chiến dịch "Xây dựng chăm sóc cùng nhau" để mua thiết bị mới cho tháp chăm sóc bệnh nhân mới tại Bệnh viện Hoàng gia Jubilee.
The overall League Champions were awarded the Jubilee Challenge Cup until 1993, when that cup was retired and replaced by the Premier Cup.
Các nhà vô địch thường sẽ được thưởng danh hiệu Jubilee Challenge Cup cho đến năm 1993, sau đó được thay thế bởi Premier Cup.
Epsilon here makes a delicious cherries jubilee.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
In April 1927 she came as far east as Guantanamo, Cuba, and in July of that year she was at Prince Rupert, British Columbia, to participate in the celebrations of the Canadian Diamond Jubilee.
Vào tháng 4 năm 1927, nó đi sang phía Đông đến tận vịnh Guantánamo, Cuba, và vào tháng 7 năm đó đã có mặt tại Prince Rupert, British Columbia tham dự lễ hội kỷ niệm 75 năm thành lập Canada.
In June 2002, the Tree Council, in celebration of the Golden Jubilee of Queen Elizabeth II designated the Llangernyw Yew tree one of the Fifty Great British trees in recognition of its place in national heritage.
Vào tháng 6 năm 2002, Hội đồng Cây, trong lễ kỷ niệm Golden Jubilee của Nữ hoàng Elizabeth II đã chỉ định cây Llangernyw Yew là một trong năm mươi cây vĩ đại của Anh đồng thời công nhận vị trí của nó trong di sản quốc gia.
Retaining his military portfolio, he continued to represent Germany and its Emperor at ceremonies, weddings, and celebrations such as Queen Victoria's Golden Jubilee in 1887.
Ông vẫn được giữ chức vụ quân sự của mình, đồng thời tiếp tục thay mặt cho phụ hoàng và quốc gia trong các lễ nghi, lễ cưới và lễ mừng, chẳng hạn như Lễ kỷ niệm Vàng của Nữ vương Anh Victoria năm 1887.
On the dying notes of ‘Jubilee’, Zeebo said, ‘In that far-off sweet forever, just beyond the shining river.’
Khi từ “Lễ mừng,” tắt dần Zeebo nói, “trong miền đất xa xôi dấu yêu mãi mãi đó, ngay bên kia dòng sông sáng rực.”
It is hard to believe that such a narrow space corresponds to the jubilee celebration, which obviously had a considerable importance for this (and every) king."
Thật khó để tin rằng một khoảng trống chật hẹp như vậy lại tương ứng với lễ kỷ niệm 30 năm, mà rõ ràng là có tầm quan trọng đáng kể cho vị vua này (và tất cả các vị vua khác) ".
The Queen requested that any special celebrations be delayed until 1897, to coincide with her Diamond Jubilee, which was made a festival of the British Empire at the suggestion of the Colonial Secretary, Joseph Chamberlain.
Nữ vương yêu cầu rằng bất kì lễ kỉ niệm nào cũng phải được trì hoãn cho đến năm 1897, trùng với Lễ kỉ niệm Kim cương của bà, đó là một lễ hội lớn của Đế quốc Anh theo gợi ý của Tổng trưởng thuộc địa Joseph Chamberlain.
Kouchak founded the Tsubasa Children's Choir in 2011 which opened the Matsuri Festival and performed Jupiter from Holst's Planets suite in the Queen's Jubilee year 2012 at Trafalgar Square, London.
Kouchak thành lập Dàn hợp xướng Thiếu nhi Tsubasa vào năm 2011 và dàn hợp xướng này đã khai mạc Lễ hội Matsuri và biểu diễn phần Jupiter trong tác phầm The Planets của Gustav Holst tại Đại lễ Kim Cương của nữ hoàng Anh năm 2012 ở Quảng trường Trafalgar, London.
As the country celebrates the Silver Jubilee of Đổi Mới, this Vietnam Development Report (VDR 2012) looks ahead at some of the pressing issues Vietnam needs to tackle to build a strong foundation for its quest to become an industrialized country by 2020.
Vào thời điểm Lễ Kỷ niệm Bạc (25 năm) Đổi Mới, Báo cáo Phát triển Việt Nam năm nay (VDR 2012) sẽ xem xét một số vấn đề nổi cộm mà Việt Nam phải giải quyết để xây dựng một nền tảng mạnh mẽ hơn nhằm trở thành quốc gia công nghiệp hóa vào năm 2020.
9 In ancient Israel, the Mosaic Law stipulated that Hebrew slaves were to be freed either in the seventh year of servitude or during the Jubilee year.
9 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, Luật pháp Môi-se quy định rằng những nô lệ người Hê-bơ-rơ phải được trả tự do, hoặc trong năm thứ bảy làm nô lệ hoặc vào Năm Hân hỉ.
As early as the first century C.E., apocryphal books, such as the “Book of Jubilees” and the “Common Rule” of the Qumran sect, depicted the Devil as bargaining with God and yet subject to His will.
Ngay từ thế kỷ thứ nhất công nguyên, các ngụy thư như “Sách về các Năm Hân Hỉ” và “Luật lệ cộng đồng” của giáo phái Qumran, miêu tả Ma-quỉ là kẻ vừa thương lượng với Đức Chúa Trời vừa phục tùng Ngài.
+ 15 You should buy from your fellow man, taking into account the number of the years after the Jubilee, and he should sell to you according to the remaining years for crops.
+ 15 Khi ngươi mua thứ gì từ người khác, hãy tính số năm đã qua kể từ Năm Ân Xá, và người bán phải định giá dựa vào số năm còn lại cho những vụ mùa.
The River Thames Diamond Jubilee Pageant was held on 3 June; a maritime parade of 1,000 boats from around the Commonwealth—the largest flotilla seen on the river in 350 years—together with other celebrations along the river banks.
Buổi diễu hành tàu thuyền Thames Diamond Jubilee Pageant được tổ chức tại sông Thames vào ngày 3 tháng 6; buổi diễu hành gồm có đến 1.000 tàu thuyền từ khắp nơi trong khối thịnh vượng chung — đây là buổi diễu hành có nhiều tàu nhỏ nhất trong vòng 350 năm — cùng với các lễ hội ăn mừng khác gần bờ hồ của dòng sông.
This day was also the celebration of the end of the Jubilee of the Redemption by Pope Pius XI.
Ngày này cũng là ngày kỷ niệm kết thúc Năm Thánh Cứu chuộc của Giáo hoàng Pius XI.
+ It will become a Jubilee for you, and each of you will return to his property and each of you should return to his family.
+ Đó sẽ là Năm Ân Xá cho các ngươi, mỗi người sẽ trở về với sản nghiệp và gia đình mình.
Sheeran performed an acoustic version of the song live at the Diamond Jubilee Concert in front of Queen Elizabeth II on 4 June 2012.
Sheeran trình diễn bản acoustic của bài hát trực tiếp tại Diamond Jubilee Concert trước sự theo dõi của nữ hoàng Anh Elizabeth II vào ngày 4 tháng 6 năm 2012.
It was built in 1898 in honour of Queen Victoria's Diamond Jubilee.
Nó được xây dựng vào năm 1898 để vinh danh Nữ hoàng Victoria của Diamond Jubilee.
"The Queen welcomes monarchs to Diamond Jubilee lunch", The Telegraph, 18 May 2012, archived from the original on 21 May 2012, retrieved 22 May 2012 "Jubilee monarchs' lunch: the full guest list", The Telegraph, 18 May 2012, archived from the original on 23 May 2012, retrieved 22 May 2012 Donnely, Laura (18 May 2012), "A feast fit for Kings and Queens, hosted by a Prince", The Telegraph, archived from the original on 22 May 2012, retrieved 22 May 2012 "Queen's lunch for monarchs attracts controversy".
Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2012. ^ “The Queen welcomes monarchs to Diamond Jubilee lunch”, The Telegraph, Ngày 18 tháng 5 năm 2012, truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012 ^ “Jubilee monarchs' lunch: the full guest list”, The Telegraph, Ngày 18 tháng 5 năm 2012, truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012 ^ a ă Donnely, Laura (ngày 18 tháng 5 năm 2012), “A feast fit for Kings and Queens, hosted by a Prince”, The Telegraph, truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012 ^ “Queen's lunch for monarchs attracts controversy”.
"Gary Barlow lands Official Number 1 album for Diamond Jubilee".
Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2014. ^ “Gary Barlow lands Official Number 1 album for Diamond Jubilee”.
The first major international event of the jubilee celebrations was the Diamond Jubilee Pageant, also branded The World Comes to Windsor, a cavalcade held at Windsor Castle to celebrate the Queen's visits to and tours of over 250 countries, as well as her passion for horses.
Sự kiện quan trọng đầu tiên trong năm đại lễ này là cuộc thi Diamond Jubilee Pageant, còn được gọi là The World Comes to Windsor, là một cuộc diễu hành những người đi ngựa vào lâu đài Windsor để ăn mừng sự viếng thăm của nữ hoàng đến hơn 250 quốc gia và cảm xúc của bà cho ngựa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jubilee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.