judicial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judicial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judicial trong Tiếng Anh.

Từ judicial trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị Chúa trừng phạt, có phán đoán, có phê phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judicial

bị Chúa trừng phạt

adjective

có phán đoán

adjective

có phê phán

adjective

Xem thêm ví dụ

+ 7 I will firmly establish his kingship forever+ if he resolutely observes my commandments and my judicial decisions,+ as he is now doing.’
+ 7 Nếu nó kiên quyết vâng giữ các điều răn và phán quyết của ta,+ như nó hiện đang làm, thì ta sẽ lập vương quyền của nó vững bền đến muôn đời’.
However, the decision to reinstate is made by the original judicial committee.
Tuy nhiên, quyết định nhận vào lại là do ủy ban tư pháp trước kia đưa ra.
For instance, elders need courage when caring for judicial matters or when helping those who face life-threatening medical emergencies.
Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng.
The judicial system of the Russian Empire, existed from the mid-19th century, was established by the "tsar emancipator" Alexander II, by the statute of 20 November 1864 (Sudebny Ustav).
Bài chi tiết: Hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga Các hệ thống tư pháp của Đế quốc Nga, tồn tại từ giữa thế kỷ 19, được thành lập bởi "emancipator tsar" Aleksandr II, do quy chế của ngày 20 tháng 11 năm 1864 (Sudebny Ustav).
The legislation transformed Hungary from a People's Republic into the Republic of Hungary, guaranteed human and civil rights, and created an institutional structure that ensures separation of powers among the judicial, executive, and legislative branches of government.
Pháp luật về chuyển Hungary từ Cộng hòa Nhân dân thành Cộng hòa Hungary, đảm bảo nhân quyền và dân quyền, và tạo ra một cấu trúc thể chế đảm bảo phân chia quyền lực giữa các ngành tư pháp, lập pháp, và hành pháp của chính phủ.
(1 Peter 5:2, 3) In addition to looking after their own families, they may need to take time during evenings or on weekends to care for congregation matters, including preparing meeting parts, making shepherding calls, and handling judicial cases.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
4 “Now, O Israel, listen to the regulations and the judicial decisions that I am teaching you to observe, so that you may live+ and go in and take possession of the land that Jehovah, the God of your forefathers, is giving you.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
The territory has its own independent judicial system, with a high court.
Ma Cao có hệ thống tư pháp độc lập của mình với một pháp viện chung thẩm.
20 Now is truly the time for all of us to take to heart the exhortation given through the prophet Zephaniah: “Before there comes upon you people the burning anger of Jehovah, before there comes upon you the day of Jehovah’s anger, seek Jehovah, all you meek ones of the earth, who have practiced His own judicial decision.
20 Quả thật, bây giờ là lúc tất cả chúng ta phải ghi khắc lời khuyến giục được ban qua nhà tiên tri Sô-phô-ni: “Trước khi sự nóng-giận của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi, trước khi ngày thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va chưa đến trên các ngươi.
In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
Its municipalities are a part of the Judicial Arrondissement of Tournai.
Các đô thị của huyện này thuộc huyện tư pháp Tournai.
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment.
Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình.
It includes practices involving a degree of uncleanness that may not warrant judicial action.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
Putrajaya, a purpose-built city constructed from 1999, is the seat of government, as many executive and judicial branches of the federal government were moved there to ease growing congestion within Kuala Lumpur.
Putrajaya là một thành phố được hình thành có mục đích từ năm 1999, và là nơi đặt trụ sở của chính phủ, do nhiều nhánh hành pháptư pháp của chính phủ liên bang chuyển tới thành phố này nhằm giảm bớt sự đông đúc ngày càng tăng tại Kuala Lumpur.
Between two fires, I could not decide which I wanted to jump into: Mr Raymond or the 5th Judicial Circuit Court.
Kẹt giữa hai làn đạn, tôi không quyết định được mình muốn nhảy vào bên nào: ông Raymond hay Tòa tư pháp lưu động số 5.
Unlike Odoacer, however, Theoderic respected the agreement he had made and allowed Roman citizens within his kingdom to be subject to Roman law and the Roman judicial system.
Tuy nhiên, không giống như Odoacer, trong công việc nội trị, Theodoric tỏ ra khá tôn trọng thỏa thuận mà ông đã thực hiện. cho phép công dân La Mã trong vương quốc của mình được giữ nguyên pháp luật La Mã và hệ thống pháp La Mã, phong tập tục tập quán và nền văn hóa, tín ngưỡng La Mã.
Despite the negative reactions from both the judicial institutions and the public, the newly sworn-in government secretly approved an ordinance modifying the Penal Code and Penal Procedure Code during the night of 31 January.
Bất chấp những phản ứng tiêu cực từ cả các cơ quan tư pháp và công chúng, chính phủ vừa tuyên thệ nhậm chức bí mật thông qua Pháp lệnh sửa đổi Bộ luật Hình sự và hình sự tố tụng trong đêm ngày 31 tháng 1.
In May 2016 Moore was charged with ethics violations by the state Judicial Inquiry Commission for the ruling, subsequently being suspended from the bench for the remainder of his term on September 30 of that year.
Vào tháng 5 năm 2016 Moore đã bị Ủy ban điều tra tư pháp tiểu bang buộc tội vi phạm đạo đức, sau đó bị đình chỉ khỏi băng ghế dự bị trong thời gian còn lại của nhiệm kỳ vào ngày 30 tháng 9 năm đó.
According to the Sino-British Joint Declaration (1984) and the Basic Law, Hong Kong will retain its political, economic and judicial systems and unique way of life and continue to participate in international agreements and organisations as a dependent territory for at least 50 years after retrocession.
Theo Tuyên bố chung Trung-Anh (1984) và Luật cơ bản, Hồng Công sẽ duy trì các hệ thống chính trị, kinh tế và tư pháp và cách sống độc đáo và tiếp tục tham gia vào các hiệp định và tổ chức quốc tế như một lãnh thổ phụ thuộc ít nhất 50 năm sau khi trở về Trung Quốc.
Why should elders who serve on judicial committees ‘conduct themselves with fear’?
Tại sao những trưởng lão trong ủy ban tư pháp phải “lấy lòng kính-sợ mà ăn-ở”?
"I don't see legitimacy in a judicial system based on authority, because I don't recognise its authority."
"Tối không tìm thấy tính hợp lý trong hệ thống pháp lý dựa vào quyền lực bởi vì tôi không thừa nhận thẩm quyển của hệ thống ấy".
My beliefs, or lack thereof, should not interfere in the judicial decisions I take."
Niềm tin của tôi, hoặc việc thiếu niềm tin, sẽ không can thiệp vào các quyết định tư pháp mà tôi đưa ra."
The legal system could be inconsistent, and, at times, arbitrary, because the emperor ruled by decree and had final say on all judicial outcomes.
Hệ thống pháp luật có thể mâu thuẫn, và khá nhiều khi tỏ ra độc đoán, bởi vì Hoàng đế cai trị bằng nghị định và là người đưa ra phán quyết cuối cùng đối với mọi vấn đề luật pháp.
We will constantly ‘long for Jehovah’s judicial decisions’ and show a ‘fondness for his reminders.’
Chúng ta sẽ luôn “mong-ước các mạng-lịnh Chúa” và xem “các chứng-cớ Chúa là sự hỉ-lạc”.
Over time the archaic Comitium was replaced by the larger adjacent Forum and the focus of judicial activity moved to the new Basilica Aemilia (179 BC).
Theo thời gian, hội trường cổ đã được thay thế bởi Công trường liền kề rộng lớn hơn và trọng tâm của hoạt động tư pháp được chuyển đến Vương cung thánh đường Aemilia mới (179 TCN).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judicial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.