judiciary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ judiciary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ judiciary trong Tiếng Anh.

Từ judiciary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ máy tư pháp, các quan toà, Tư pháp, tư pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ judiciary

bộ máy tư pháp

noun

các quan toà

noun

Tư pháp

noun (system of courts that interprets and applies the law)

We were hoping to bring you live coverage of the judiciary hearing today.
Chúng tôi đang hy vọng rằng sẽ truyền trực tiếp tới các bạn buổi điều trần của Bộ Tư pháp.

tư pháp

noun

Sir, the judiciary could issue a resolution for impeachment any day now.
Thưa ngài, bên tư pháp có thể đưa ra lời buộc tội bất cứ lúc nào.

Xem thêm ví dụ

Since the high court supervised the judiciary of the whole country, it seems logical that men who had made a name in lower courts would be elevated to a seat in the Sanhedrin.
Vì tòa án tối cao giám sát hệ thống tư pháp trên toàn quốc, nên có vẻ hợp lý để kết luận là những người có uy tín trong các tòa án cấp thấp có thể được bổ nhiệm làm thành viên Tòa Công Luận.
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled.
Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất.
Under the Provisional Government, there were ten ministries: Huang Xing was appointed both as the Minister of the Army and as Chief of Staff Huang Zhongying as the Minister of the Navy Wang Chonghui as the Minister of Foreign Affairs Wu Tingfang as the Minister of the Judiciary Chen Jingtao as the Minister of Finance Cheng Dequan as the Minister of Internal Affairs Cai Yuanpei as the Minister of Education Zhang Jian as the Minister of Commerce Tang Soqian as the Minister of Communications.
Theo Chính phủ lâm thời, có mười bộ: Hoàng Hưng được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Quân đội và là Tham mưu trưởng Huang Zhongying làm Bộ trưởng Hải quân Wang Chonghui làm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Wu Tingfang làm Bộ trưởng Tư pháp Chen Jingtao làm Bộ trưởng Bộ Tài chính Cheng Dequan làm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Thái Nguyên Bồi làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục Zhang Jian làm Bộ trưởng Bộ Thương mại Tang Soqian làm Bộ trưởng Bộ Truyền thông.
Oman is a unitary state and an absolute monarchy, in which all legislative, executive and judiciary power ultimately rests in the hands of the hereditary Sultan.
Oman là một quốc gia quân chủ chuyên chế theo đó toàn bộ các quyền lập pháp, hành pháptư pháp đều nằm dưới quyền tối cao của sultan.
The march concluded in Istanbul on 9 July with a rally attended by hundreds of thousands of people, during which Kılıçdaroğlu spoke at length about the effect that the government purge has had on the judiciary and rule of law in Turkey.
Cuộc diễu hành kết thúc ở thủ đô Istanbul vào ngày 9 tháng 7 với một cuộc mít tinh với sự tham dự của hàng trăm ngàn người, trong đó Kılıçdaroğlu đã có một bài phát biểu dài tố cáo những hệ quả mà chính phủ đã gây ra đối với hệ thống hành pháp và luật pháp Thổ Nhĩ Kỳ.
Immediately prior to her appointment to this commission, she served as a Registrar, in the Planning and Development Division of the Judiciary of Uganda.
Ngay trước khi được bổ nhiệm vào ủy ban này, bà đã phục vụ như một người chuyên trách Đăng ký, trong Phòng Kế hoạch và Phát triển của Tư pháp của Uganda.
Stockholm is the seat of the Swedish government and most of its agencies, including the highest courts in the judiciary, and the official residencies of the Swedish monarch and the Prime Minister.
Stockholm là nơi có trụ sở của Chính phủ Thụy Điển và hầu hết các cơ quan của nó, bao gồm tòa án tối cao trong bộ máy tư pháp, và nơi ở của Vua Thụy Điển và thủ tướng Thụy Điển.
The Attorney General heads the independent judiciary.
Tổng chưởng lý là người đứng đầu ngành tư pháp độc lập.
I'll hear from the judiciary soon.
Tôi nghe nói chẳng bao lâu nữa phiên toà sẽ mở.
He has also served as chairman of the Senate Judiciary Committee, dealing with issues related to drug policy, crime prevention, and civil liberties.
Ông đã phục vụ cho Ủy ban Tư pháp Thượng viện Hoa Kỳ, chịu trách nhiệm chính về vấn đề thuốc kích thích, phòng ngừa tội phạm và quyền tự do của công dân.
Her service in the Judiciary of Uganda involved service in the country's high court system, as a Justice of the High Court of Uganda.
Dịch vụ của bà trong ngành Tư pháp Uganda liên quan đến dịch vụ trong hệ thống tòa án tối cao của đất nước, với tư cách một Thẩm phán của Tòa án Tối cao Uganda.
Members of the Supreme Court were appointed by the president to form the judiciary.
Các thành viên của Tòa án Tối cao đã được tổng thống bổ nhiệm để hình thành bộ máy tư pháp.
* Address rural grievances about land rights and local corruption without resorting to excessive use of force or other human rights violations by strengthening the legal system and the independence of the judiciary, and making legal services available to the rural poor.
* Giải quyết các nỗi bất bình của nông dân về quyền lợi đất đai và tham nhũng của quan chức địa phương mà không sử dụng vũ lực quá mức cần thiết hoặc các vi phạm nhân quyền khác, thông qua biện pháp tăng cường hệ thống pháp luật và tính độc lập của ngành tư pháp, và tạo điều kiện cho nông dân nghèo có thể sử dụng các dịch vụ pháp lý.
When Chamorro took office, she was governing under the Constitution of 1987, which had been drafted by the Sandinistas and provided for a strong executive branch and a weaker, compliant legislature and judiciary.
Khi Chamorro nhậm chức, bà quản lý theo Hiến pháp năm 1987, đã được soạn thảo bởi Sandinistas và cung cấp cho một chi nhánh hành pháp mạnh mẽ và một cơ quan lập pháp, tư pháptư pháp yếu kém hơn.
Sir, the judiciary could issue a resolution for impeachment any day now.
Thưa ngài, bên tư pháp có thể đưa ra lời buộc tội bất cứ lúc nào.
This theoretically allows the judiciary to interpret the law based solely on the legislation enacted by Parliament without other influences on their decisions.
Về mặt lý thuyết, điều này cho phép bộ máy tư pháp giải thích luật chỉ dựa theo pháp luật do Nghị viện ban hành mà không có các ảnh hưởng khác đối với quyết định của họ.
In the recent days there was a stream of thoughts that can be deemed as deterioration in political point of view, behaviour and ethics, can't they? to see who want to abolish Article 4 of the Constitution? to deny the ruling role of Communist party, to have a pluralistic and multi- party system, a democratic system which upholds the independence of the executive, the legislative and the judiciary, a military becoming non- partisan, free from the party affiliation.
Vừa rồi đã có các luồng ý kiến thì cũng có thể quy quy vào được là suy thoái tưởng chính trị, đạo đức, lối sống chứ gì nữa ữ a Xem ai có tưởng là muốn bỏ Điều 4 Hiến pháp không, phủ nhận vai trò lãnh đạo của đảng không?
The Kalisz Opposition, led by the brothers Bonawentura and Wincenty Niemojowski, pressed for reforms including more independence for the judiciary; Alexander, calling their actions an "abuse" of liberty, suspended the Polish parliament (Sejm) for five years, and authorized Konstantin to maintain order in the kingdom by any means necessary.
Các Kalisz phe đối lập, đứng đầu là anh em Bonawentura và Wincenty Niemojowski, ép cải cách bao gồm cả sự độc lập hơn đối với hệ thống tư pháp; Aleksandr, kêu gọi hành động của họ là "lạm dụng" của tự do, đình chỉ quốc hội Ba Lan (Sejm) trong năm năm, và ủy quyền Konstantin để duy trì trật tự trong vương quốc bằng bất kỳ phương tiện cần thiết.
Originally, the Judiciary Act of 1789 set the number of justices at six.
Lúc đầu, tổng số thẩm phán được Đạo luật Judiciary năm 1789 ấn định là sáu người.
The House Judiciary Committee opened impeachment hearings against the President on May 9, 1974, which were televised on the major TV networks.
Ủy ban Tư pháp Hạ viện mở phiên điều trần luận tội đối với Tổng thống vào ngày 9 tháng 5 năm 1974, sự kiện được phát trên các mạng lưới truyền hình lớn.
Eight of those seats are reserved for one majority and one minority member of each of the following committees: Appropriations, Armed Services, Foreign Relations, and Judiciary.
Tám trong số những chiếc ghế được dành cho thành viên đa số và thiểu số của mỗi ủy ban sau đây: Phân bổ ngân sách, Quân vụ, Quan hệ đối ngoại, và Tư pháp.
What we find in Afghanistan is a judiciary that is weak and corrupt, a very limited civil society which is largely ineffective, a media which is beginning to get onto its feet but a government that's deeply unpopular, perceived as being deeply corrupt, and security that is shocking, security that's terrible.
Những gì chúng ta thấy ở Afghanistan, là một bộ máy tư pháp yếu đuối và tham nhũng, một xã hội thiếu tôn trọng quyền công dân, vô cùng kém hiệu quả, một hệ thống truyền thông một chính phủ cực kỳ không được lòng nhân dân suy đồi bởi tham nhũng và một nền an ninh vô cùng tệ hại,
While such documents may express respect for human rights or establish an independent judiciary, they may be ignored when the government feels threatened, or never put into practice.
Trong khi các tài liệu như vậy diễn tả sự tôn trọng nhân quyền hay thiết lập một bộ máy tư pháp độc lập, thì trong thực tế chúng có thể bị làm ngơ một khi nhà cầm quyền cảm thấy bị đe dọa hay hoàn toàn bị sỉ nhục.
Treasury Secretary Andrew Mellon and Supreme Court Justice Abe Fortas both resigned in response to the threat of impeachment hearings, and, most famously, President Richard Nixon resigned from office after the House Judiciary Committee had already reported articles of impeachment to the floor.
Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ Andrew Mellon và Thẩm phán Tối cao Pháp viện Hoa Kỳ Abe Fortas, cả hai đều từ chức để đối phó với mối đe dọa bị gọi ra điều trần luận tội, và nổi tiếng nhất là vụ Tổng thống Richard Nixon từ chức sau khi Ủy ban Tư pháp Hạ viện Hoa Kỳ báo cáo xong các điều khoản luận tội ông trước Hạ viện.
While referring to the judiciary of secular courts as “unrighteous men,” Paul did not deny that such had a place in handling secular affairs.
Dù gọi những thẩm phán ở tòa án thế tục là những “kẻ không công-bình”, Phao-lô đã không phủ nhận vai trò chính đáng của tòa án trong việc xử lý những vấn đề thế tục (I Cô-rinh-tô 6:1).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ judiciary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.