jug trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jug trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jug trong Tiếng Anh.

Từ jug trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái bình, bình, hót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jug

cái bình

verb

Today I'm going to use a jug just to show you all.
Hôm nay tôi sẽ dùng một cái bình để chỉ cho các bạn xem.

bình

adjective verb noun

Three jugs of beer and a créme de menthe.
Ba bình bia và một kem bạc hà.

hót

verb

Xem thêm ví dụ

In 1988 a small jug of oil was discovered in a cave near Qumran, on the western shore of the Dead Sea.
Năm 1988, người ta tìm thấy một bình dầu nhỏ trong cái hang gần Qumran tại bờ biển phía tây của Biển Chết.
Where's that jug of yours?
Cái chai của anh đâu rồi?
Toby jug "About Toby Carvery".
Tất cả đều để nói về Toby Vail."
Type 2 (high-density polyethylene) is found in most hard plastics such as milk jugs, laundry detergent bottles, and some dishware.
Loại 2 (polyethylene mật độ cao) được in cho hầu hết các chất dẻo cứng như bình sữa, chai giặt tẩy rửa, và một số dụng cụ nấu ăn.
They pick up Saul’s spear and his water jug, which is lying right beside Saul’s head.
Họ lấy cây lao và cái bình nước của Sau-lơ ngay bên cạnh đầu ông.
Somebody fill up that jug with some Boss water, for the Hollywood kid.
Có ai đổ đầy bình kia với nước Boss cho nhóc Hollywood này nhé.
I have a jug of sour goat's milk stronger than any of that grape water you southern twats like sucking on.
Tôi có một vò sữa dê để chua. Nó mạnh hơn cái mớ nước nho mà đám dân phương Nam ẻo lả các ông hay uống.
The word has a young-person determinative symbol: – which is the determinative indicating babies and children; – nfr.t (.t is here the suffix that forms the feminine): meaning "the nubile young woman", with as the determinative indicating a woman; – nfrw (the tripling of the character serving to express the plural, flexional ending w) : meaning "foundations (of a house)", with the house as a determinative, ; – nfr : meaning "clothing" with as the determinative for lengths of cloth; – nfr : meaning "wine" or "beer"; with a jug as the determinative.
Từ có một biểu tượng từ hạn định người trẻ: — là tự hạn định chỉ trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ; — nfr.t (.t ở đây là hậu tố chỉ định nữ giới): có nghĩa "người phụ nữ trẻ đến tuối lấy chồng", with bởi từ hạn định chỉ một phụ nữ; — nfrw (việc viết ba lần chữ thể hiện số nhiều, biến tố kết thúc w): có nghĩa "móng (của một ngôi nhà)", với ngôi nhà như một từ hạn định, ; — nfr: có nghĩa "clothing" (quần áo) với như từ hạn định cho chiều dài của vải; — nfr: có nghĩa "wine" (rượu) hay "beer"; với một cái bình là từ hạn định.
Where are his spear and his water jug?’
Cây lao và cái bình nước của vua đâu rồi?’
Dawai, do you swear that the pit did not guide your hand to make a new jug face?
Dawai, anh có thề rằng cái hố không chỉ cho tay anh là một mặt sành mới không?
Let’s just take his spear and his water jug and go.’
Hãy chỉ lấy cây giáo và bình nước của ông ấy, rồi rời khỏi đây’.
Now give me jug.
Bây giờ đưa tôi cái bình.
A silver jug found at Taxila (Konow 1929: 81-83) indicates that Zeionises was "satrap of Chuksa, son of Manigula, brother of the great king", but who this king was remains uncertain.
Một bình bạc tìm thấy ở Taxila (Konow 1929: 81-83) cho thấy rằng Zeionises là "phó vương của Chuksa, con trai của Manigula, em trai của vị vua vĩ đại", nhưng vị vua này vẫn không được biết rõ.
Three jugs of beer and a créme de menthe.
Ba bình bia và một kem bạc hà.
Nice jugs.
Mấy cái lọ đẹp.
He took gallon jugs Of milk, Frozen pizzas, Cold cuts...
Nó đã lấy mấy bình sữa, pizza đông lạnh, thịt nguội pho mát... nhưng không có nước.
Give me jug.
Đưa tôi cái bình.
I lost it- - the jug face.
Tôi làm mất nó, cái mặt sành.
Where we come from, milk comes out of the jug.
Ở chỗ chúng tôi, sữa chảy ra từ bình.
A jug of your finest wine for my roadweary friend here.
1 chầu rượu ngon cho anh bạn mệt mỏi của tôi đây.
Yes, they view God’s servants as far beneath them, their children worth no more than the hire of a prostitute or the cost of a jug of wine.
Đúng vậy, họ xem tôi tớ của Đức Chúa Trời thấp kém hơn họ rất xa, con cái những người ấy hoàn toàn không hơn gì giá một kỵ nữ hay là giá một hủ rượu.
I raise this jug of'shine for all to taste who believe.
Tôi nâng bình rượu này lên để tất cả những ai tin cùng nếm.
I’ m on my way home.Send a jug- head from the Academy
Hãy gởi # tên lính mới từ Học viện
Throughout Palestine, archaeologists have found jugs equipped with strainer spouts.
Khắp Palestine, các nhà khảo cổ đã tìm thấy nhiều cái có vòi lọc.
Were they like big floppy fucking milk jugs or a nice, tight, little handful?
Nó có giống cái đệt bình sữa mềm mại không hai là kiểu nhỏ đẹp, chắc như cái bát úp?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jug trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.