jugo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jugo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jugo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ép, dịch, nhựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jugo

nước ép

noun

De hecho, esto también va para el vino y los jugos de frutas.
Qui trình này áp dụng cho cả rượu hay nước ép hoa quả.

dịch

verb noun

Para esto, agarró el jugo infectado de las plantas de tabaco
Điều ông ấy làm là chiết ra dung dịch nhiễm khuẩn từ những cây thuốc lá

nhựa

noun

Xem thêm ví dụ

Tiene huevos blancos y jugo de pepino.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
¿Quieres jugo?
Nước ép không anh?
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera.
Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối.
Le agregué un poco de jugo de durazno.
Tôi thêm một ít nước đào.
¿Por qué nos compraron jugo de piña?
Sao họ cho chúng ta uống nước ép dứa nhỉ?
5 Sin embargo, al igual que con otros dones —como el talento para la música o los deportes—, se requiere esfuerzo para sacarle todo el jugo a la soltería.
5 Tuy nhiên, như một người có năng khiếu về âm nhạc hay thể thao thì cần phải rèn luyện để phát huy tài năng, người độc thân cũng cần nỗ lực để tận dụng lợi thế của mình.
¿Quién pide jugo de naranjas en un bar?
Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar?
Y el producto de desperdicio de los mismos después de extraído el jugo de la caña de azúcar se llama bagazo.
Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía.
Creo que la mitad sigue teniendo algo de jugo, ¿no, Capitán?
Tôi đoán kẻ kém mưu mô còn giá trị, thưa đội trưởng?
Por ejemplo, el vino fermentado, y no el jugo de uva, reventaría los “odres viejos”, como dijo Jesús.
Chẳng hạn như Chúa Giê-su nói chỉ có rượu mới có thể làm nứt “bầu da cũ”, chứ không phải nước nho.
Al despertar, se bebió cada uno el jugo de cincuenta naranjas, ocho litros de café y treinta huevos crudos.
Khi tỉnh dậy, mỗi người uống bốn mươi quả cam vắt nước, tám lít cà phê và ba mươi quả trứng sống.
Jugo de naranjas y mango, granadina y leche de coco.
Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?
Jugo de naranja.
Nước cam...
Trae tu jugo y tu mochila.
Uống nước quả đi, rồi xách cặp đi học.
Jugo humano.
Nước đậu từ người đấy.
Haz de cuenta que es jugo de la sobriedad de Costa Rica.
Cứ cho là trả cho nước giã rượu Costa Rica đi.
El jugo de naranja batido que pediste.
Đây là nước cam cậu muốn.
Por el jugo de naranja.
Nước cam ép.
Jugo de ciruela, cigarrillos, un poco de tabaco y una bolsa de hamburguesas laxantes
Nước ép mận, thuốc, và một túi con trượt.
En un experimento, se pidió a un grupo de embarazadas que bebieran mucho jugo de zanahoria durante el tercer trimestre del embarazo mientras que otro grupo de embarazadas sólo bebió agua.
Trong một cuộc thăm dò, một nhóm phụ nữ có thai được yêu cầu uống nhiều nước ép cà rốt trong 3 tháng cuối của quá trình mang thai, trong khi một nhóm khác chỉ uống nước lọc.
Y su captor lo drogaba con una especie de jugo que contenía LCD y Ketamina...
Kẻ bắt cóc cho anh ta uống 1 loại nước gây ảo giác.
Bien, mientras Aurora estaba jugando este juego, como vieron, haciendo mil ensayos al día consiguiendo un 97% de aciertos y 350 ml de jugo de naranja, estábamos grabando las sesiones de tormenta de ideas que se producían en su cabeza y enviándolas a un brazo robótico que estaba aprendiendo a reproducir los movimientos que hacía Aurora.
Bạn thấy khi mà Aurora chơi trò chơi và thực hiện hàng ngàn thử thách một ngày và đạt độ chính xác 97% tương đương 350ml nước cam Chúng tôi ghi dữ liệu những ý tưởng sản sinh trong đầu nó và chuyển chúng đến một cánh tay người máy đang học hỏi để mô phỏng những chuyển động của Aurora
Cuando me bebía un vaso de agua, tomaba un par de sorbos de jugo para quedarme con un sabor dulce en la boca.
Sau khi uống một ly nước lọc, tôi đã uống vài ngụm nước trái cây để có chút hương vị trong miệng.
Si quiere más jugo, tiene que pedirlo.
Nó phải hỏi xin nếu muốn.
Todas las gramíneas producen azúcar en sus hojas mediante la fotosíntesis; la diferencia estriba en que la caña de azúcar lo produce en cantidades extraordinarias y lo almacena como dulce jugo encerrado en su fibroso tallo.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.