juguetón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juguetón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juguetón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juguetón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghịch ngợm, đùa nghịch, vui, vui vẻ, tinh nghịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juguetón

nghịch ngợm

(mischievous)

đùa nghịch

(playful)

vui

vui vẻ

tinh nghịch

(mischievous)

Xem thêm ví dụ

Los amantes del ecoturismo viajan desde todos los puntos del planeta a la isla de Epi para nadar junto a los mansos y juguetones dugongos.
Các nhà du lịch sinh thái từ nhiều quốc gia đến đảo Epi để được bơi lội cùng với những con cá nược hiền lành nhưng thích vui đùa.
No se las arrojan, pero esto es una parte fundamental de ser juguetón.
Và -- chúng không ném bóng tuyết vào nhau, nhưng đó là một phần cơ bản của trò chơi.
Supuse que era Juguetón.
Tôi đã nghĩ là Vixen.
Los juguetones machos deberían se aconsejados a fin de mantener, al menos, un ojo en el camino, ya que la época de celo comienza.
Con bò đực nghịch ngợm sẽ sớm học được rằng ít ra cũng nên nhìn đường khi mùa giao phối bắt đầu.
EW: Era como si se burlara de nosotros, haciendo una especie de danza de abanico, ahora me ven, ahora no me ven y tuvimos cuatro de estas apariciones juguetonas y despues de la quinta, vino y nos cautivó.
EW: Giống như nó đang trêu chúng ta, và chơi trò múa quạt -- thoát ẩn thoắt hiện -- chúng tôi đã có 4 lần xuất hiện như thế, rồi lần thứ 5, nó đến làm chúng tôi suýt xoa.
Hoy amaneciste juguetón.
Oh, anh hay đùa nhỉ.
Una vida feliz, juguetona, torpe, encantadora y adorable.
Dễ thương và dễ nựng
El vino me hace sentir juguetona, pero en el buen sentido.
Rượu khiến em cảm thấy nghịch ngợm nhưng mà theo cách tốt ấy.
Los niños juguetones frecuentemente parecen estar felices.
Hẳn chúng ta lắm khi thấy trẻ nhỏ vui chơi dường như sung sướng lắm.
Voy a mostrarles diferentes clases de piezas donde no hay una conexión real entre una y otra excepto que ellas salen de mi cerebro y todas son diferentes clases de pensamientos detonados al mirar la vida, ver la naturaleza y observar los objetos manteniendo pensamientos juguetones y aleatorios sobre las cosas.
Tôi sẽ trình bày với các bạn rất nhiều các mẫu loại khác nhau, và không có một sự liên kết nào thực sự giữa cái này với cái khác, trừ việc chúng là những thứ xuất phát từ bộ não của tôi, và chúng đều là những suy nghĩ khác nhau nảy sinh ra khi ta nhìn vào cuộc sống, nhìn ngắm thiên nhiên và các vật thể, và thế là ta có những ý nghĩ tình cờ hay ho về mọi thứ.
Una pandilla juguetona, ¿eh, Ringo?
Quậy dữ hả, Ringo?
Es simpático, juguetón y extremadamente curioso: nos pisa los libros, nos quita los bolígrafos y rebusca en nuestros bolsillos esperando encontrar algo.
Dễ thương, lanh lợi và vô cùng tò mò, nó chạy nhảy tự do, bước trên các trang sách, chụp lấy bút chúng tôi và cứ thò bàn tay nhỏ bé vào túi áo sơ mi của chúng tôi để tìm thức ăn.
Es un perro enérgico y juguetón, aunque obtiene todo el ejercicio que necesita retozando con sus juguetes.
Dù chó Chihuahua năng động và thích giỡn nhưng hàng ngày nó chỉ cần chơi đùa với những món đồ chơi là đủ.
Así juguetón.
Thật là vui tánh.
Una cosa es cierta, estos famosos solitarios están revelando un lado social juguetón que raramente vemos.
Có một điều chắc chắn rằng những kẻ cô đơn nổi tiếng này đang thể hiện một mặt cởi mở, thoải mái mà hiếm khi chúng ta được thấy.
Su música es alegre y con aire juguetón.
Bài hát mang tiết tấu sôi động và không khí vui vẻ.
Puede parecer juguetón, pero no hay vida más dura en las praderas que a la que se enfrentran estos infantes.
Nó có vẻ như đang vui đùa, nhưng sẽ không có cuộc sống khó khăn nào trên đồng cỏ hơn là đối diện với tuổi thơ này.
Y al observar el reino animal, ¿no nos deleitan las piruetas juguetonas y la naturaleza encantadora de perritos, gatitos y otros cachorros?
Và trong loài súc vật, chúng ta không vui thích xem những chó con, mèo con cùng các con nhỏ của những súc vật khác nô đùa vui chơi với tính nết dễ thương của chúng sao?
Los delfines, juguetones, nadaban junto a la goleta, y lo único que se oía era la proa cortando el mar.
Những con cá heo bơi tung tăng sát mạn thuyền, và bạn chỉ có thể nghe thấy tiếng nước rẽ từ mui thuyền.
Cuando le quito la correa, es juguetona, y a veces traviesa.
Khi không đeo thì nó chơi đùa, đôi khi còn nghịch ngợm nữa.
Pero al final de esa mirada depredadora hay una hembra husky juguetona, meneando su cola.
Nhưng trước cái nhìn nguy hiểm đó một con chó eskimo cái đang hạ thấp người, vẫy tai.
Adam era un niño rubio, de ojos azules y juguetón.
Adam là một đứa bé mắt xanh, tóc vàng với một bản tính tinh nghịch.
Israelite dijo a IGN en una entrevista que la película será "completamente juguetona, y tiene que ser muy divertida y graciosa.
Israelite sau đó tiết lộ với IGN trong một bài phỏng vấn rằng bộ phim "chắc chắn sẽ vui vẻ, và sẽ cần phải vui và vui hơn nữa.
Hay muchas cosas que causan placer: las imponentes montañas; los hermosos lagos, ríos, océanos y litorales; el sinfín de flores y plantas multicolores; la abundancia de alimentos sabrosos; las espectaculares puestas de sol, de las que nunca nos cansamos; los cielos estrellados, que nos deleitan de noche; la inmensa variedad de animales, con sus encantadoras crías juguetonas; la música que nos inspira; el trabajo interesante y útil; los buenos amigos.
Có nhiều thứ đem lại cho chúng ta niềm vui thích: núi hùng vĩ; sông hồ, đại dương và bãi biển đẹp đẽ; những bông hoa có hương thơm, đầy màu sắc và nhiều loại cây cỏ khác không thể đếm được; thực phẩm thơm ngon dư dật; cảnh mặt trời lặn mà chúng ta không bao giờ chán; bầu trời đầy sao mà chúng ta thích ngắm nhìn vào ban đêm; nhiều loại thú vật khác nhau và những thú con dễ thương vui đùa ngộ nghĩnh; âm nhạc truyền cảm; công việc hữu ích và thú vị; bạn bè tốt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juguetón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.