juntar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juntar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juntar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juntar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tham gia, đoàn kết, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juntar

tham gia

verb

Hoy mi esposa y yo, junto con cuatro de nuestros hijos, participamos en el ministerio de tiempo completo.
Hiện nay vợ chồng tôi và bốn cháu đều tham gia thánh chức trọn thời gian.

đoàn kết

verb

Reírnos juntas, nos une.
Khi chúng ta cùng nhau cười, điều đó sẽ đoàn kết chúng ta lại với nhau.

nối

verb

Mira, juntar grabaciones de seguridad es uno de nuestros trucos.
những cảnh này nối với nhau trở thành trò bịp của chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Sólo hay que juntar estos cuadros, se moverá muy rápido.
Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh
Aproveché esta oportunidad para juntar algunas muestras del tumor de Jonas y también muestras de otras partes de su cuerpo.
Vì vậy tôi đã nhân cơ hội này để thu thập một số mẫu từ khối u của Jonas và một số mẫu từ những bộ phận khác trên cơ thể nó.
Nunca voy a juntar suficiente.
Mình sẽ chẳng bao giờ kiếm đủ.
Porque todo este asunto de sugerir que alguien infringe la ley y luego juntar evidencia para aportarla, todo resulta muy complicado.
bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện
Y, finalmente, a nivel del ecosistema ya sea la prevención de inundaciones o de control de la sequía por los bosques, o si los granjeros pobres pueden salir a juntar hojarasca para sus reses y cabras o si sus esposas pueden juntar leña en el bosque, son de hecho los pobres quienes dependen más de los servicios de los ecosistemas.
Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái.
Y ciertamente recogeré a su cuerpo de cautivos y los juntaré a ustedes de todas las naciones y de todos los lugares a los cuales los he dispersado.” (Jeremías 29:10, 14.)
Ta sẽ nhóm các ngươi lại từ mọi nước và mọi nơi mà ta đã đuổi các ngươi đến”.—Giê-rê-mi 29:10, 14.
E Internet es maravilloso para juntar palabras, porque Internet está lleno de coleccionistas.
Và mạng Internet rất tuyệt vời cho việc thu thập từ, vì mạng Internet chứa đầy các bộ sưu tập.
No pasará mucho tiempo antes que la gente empiece a juntar las piezas y descubra lo que están haciendo aquí.
Sớm thôi mọi người sẽ bắt đầu suy luận và phát hiện ra việc mấy người làm ở đây.
Vamos a continuar viendo las nuevas formas de juntar el mundo físico y el mundo virtual y conectarlo al mundo a nuestro alrededor.
Chúng ta sẽ tiếp tục quan sát cách mới khác liên quan đến việc liên kết thể giới thật và thế giới ảo và liên kết thế giới xung quanh chúng ta.
De modo parecido, Albert Einstein “insistió en que la única manera de mantener la paz entre las naciones en la edad atómica sería mediante el juntar a todos los hombres bajo un sistema de ley mundial”.
Nhà bác-học Albert Einstein cũng cùng một ý trên “nhấn mạnh là hòa-bình giữa các quốc-gia vào thời-đại nguyên-tử chỉ có được khi con người khắp mọi nơi được khép mình vào một hệ-thống luật-pháp toàn thế-giới.”
Respeto que quiera hacerlo en persona aun cuando le haya tomado 16 horas juntar el valor.
Tôi tôn trọng việc cô ta muốn chuộc lỗi, mặc dù phải mất tới 16 tiếng cô ta mới có đủ dũng cảm để làm việc đó.
Tenemos que juntar a Brooke y Pete en público.
Chúng ta sẽ khiến cho Brooke bị lôi cuốn với Pete 1 cách công khai.
Deberíamos juntar dinero para comprarte un bastón.
Có lẽ tất cả chúng ta nên bắt tay vào việc và kiếm cho anh 1 cái gậy đẹp.
Y las alinea. Y evita que formen las cadenas, esos husos mitóticos, que son necesarios para juntar el material genético en las células hijas.
là cần thiết để kéo các yếu tố di truyền vào trong những tế bào con
Estoy tratando de juntar el dinero,
Tôi đang cố gắng lấy tiền.
Suponga que pudieran juntar toda aquella energía llameante y convertirla en unos cuantos kilogramos de uranio e hidrógeno.
Giả tỉ họ có thể thâu góp tất cả năng lực nóng bỏng đó và biến hóa thành một vài kí lô u-ran và khinh khí.
Al juntar lo que sabemos y lo que no sabemos a través de la analogía, el pensamiento metafórico prende la chispa que enciende el descubrimiento.
Qua việc kết hợp những gì ta biết với những gì ta không biết qua phép loại suy, cách suy nghĩ ẩn dụ đánh tia lửa để khởi động khám phá.
Se nos ocurrió una escena de fantasía de un DJ viajando por el país, que juntara discos y fuera por giras.
Chúng tôi đã nghĩ ra 1 kịch bản, 1 chủ đề tuyệt vời về 1 anh chàng DJ đi khắp nước Mỹ, sưu tập các bản thu âm và đi lưu diễn.
¡ Nunca vas a juntar para el enganche!
Cô sẽ không bao giờ để dành đủ đâu.
Juntará hombres y vendrá a buscarnos.
Ổng kêu người và bắt đầu đuổi theo mình.
Padre, gracias por juntar a los amigos.
Cha, cảm ơn vì đã cho con hội tụ với bạn bè.
Sé que esta pierna no me darà mucho tiempo pero espero tener tiempo suficiente para juntar evidencia y llevar ante el consejo de guerra a todos aquellos que desacreditan y deshonran al uniforme de la Unión.
Tôi biết tôi không sống thọ lắm đâu, nhưng cũng đủ thì giờ để gom tất cả bằng chứng, đưa ra Toà án binh loại người... đã làm ô nhục bộ quân phục của Liên Bang
Debes darme tiempo para juntar tanta cantidad.
Anh phải cho ta thời gian để thu thập một số lượng khổng lồ như thế.
Pero este traicionero “hombre” compuesto, que forma parte del mundo de Satanás y está borracho de las ínfulas que se da y la confianza en sí mismo, fracasa en su intento de ‘recoger para sí todas las naciones y juntar para sí todos los pueblos’.
Người tổng hợp xảo quyệt này thuộc thế gian của Sa-tan, say sưa vì tự tin là mình quan trọng, cố “thâu-góp mọi nước và hội-hiệp mọi dân” nhưng không thành công.
33 Entonces los juntará de nuevo el Padre, y les dará Jerusalén por tierra de su herencia.
33 Lúc ấy Đức Chúa Cha sẽ quy tụ họ trở lại, và ban cho họ Giê Ru Sa Lem làm đất thừa hưởng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juntar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.