juguete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juguete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juguete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juguete trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juguete

đồ chơi

noun (objeto para jugar y entretener)

Pregúntale de dónde salió toda la plata para tus juguetes, toda tu habitación llena de juguetes.
Gọi cho mụ để mụ cho con biết tiền mua đồ chơi của con từ đâu ra nhé.

Xem thêm ví dụ

Mi nombre es Arvind Gupta y soy fabricante de juguetes.
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.
Muchas mujeres que usan juguetes sexuales de forma regular experimentan orgasmos más frecuentes, han incrementado su seguridad sexual e indican una satisfacción mayor con sus parejas.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
¿Ese imbécil sabe cuánto vale este pequeño juguete?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
¡ Un juguete de cuerda roto!
Món đồ chơi dây cót bị hỏng!
El DBP se prohibió de manera permanente en los juguetes para niños y artículos de puericultura, en concentraciones de 1000 ppm o mayor, según el artículo 108 de la "Ley de mejora de la seguridad en los productos para el consumidor" de 2008.
DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA).
Pero los cometas ( o volantines ) no son sólo juguetes como éste.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
La lucha quizás esté acompañada de palabras airadas hasta que por fin uno de ellos suelta el juguete o alguien interviene.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
El aprendizaje de los niños será muy limitado si los padres les llevan juguetes o libros para colorear con el fin de mantenerlos ocupados y quietos.
Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng.
¿No tienen juguetes para mí?
Không có đồ chơi cho tôi hả?
Hoy en día los juguetes sexuales ya no son un tabú.
Ngày nay, đồ chơi tình dục không còn là điều cấm kỵ.
Por tanto no veáis los juguetes como algo solamente para usarse por mujeres.
Vì vậy, đừng nghĩ sex toy là một cái gì đó chỉ để cho phụ nữ.
Para empeorar el asunto, los ftalatos se encuentran en productos a los que tenemos una alta exposición, tales como juguetes de bebés, envases de bebidas, cosméticos y envolturas de comida.
Tệ hơn nữa, phthalate có trong những sản phẩm mà chúng ta tiêu thụ nhiều, như đồ chơi trẻ em, vỏ hộp đồ uống, mỹ phẩm, và thậm chí cả bao gói thực phẩm.
Esta campaña de donación de juguetes es genial.
Đồ chơi cho trẻ em là một tổ chức rất tuyệt.
Como sabemos, el interior de la piñata se rellena con dulces, juguetes y fruta de temporada.
Ở bên trong, piñata được nhét các loại đồ chơi, kẹo.
Es un juguete.
Chỉ là búp bê thôi mà.
Toda la maquinaria de la cubierta cayó al mar como juguetes de un niño.
Những thứ trên boong tàu rơi xuống mặt nước như những món đồ chơi trẻ em.
Piensa en esto: ¿Te gustaría que jugaran con tus sentimientos? ¿Cómo te sentirías si te usaran y luego te tiraran como un juguete viejo?
Hãy thử nghĩ: Bạn có muốn người khác đùa giỡn với tình cảm của mình và xem đó như một món đồ, thích thì chơi còn chán thì bỏ?
¿se parece a una pepinillo, una salchicha o a un juguete sexual?
Liệu tòa nhà chọc trời mới nhất ở Luân Đôn có phải là một quả dưa chuột ri hay một cây xúc xích hay một món đồ chơi tình dục?
¿Un juguete?
Anh định làm đồ chơi à?
Y comida, juguetes y esas cosas.
Và thức ăn và đồ chơi cho nó nhai.
Soy tu novio de juguete.
Anh chỉ là Mỹ phi công của em.
Esta es una película llamada Juguetes.
Đây là một bộ phim, với tiêu đề Đồ chơi.
Tenía que esperar lo que parecía una eternidad para usar el juguete codiciado.
Tôi phải đợi mòn mỏi để sử dụng cái đồ chơi mới đó.
Es solo un juguete...
Nó chỉ là một món đồ chơi!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juguete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.