jump up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jump up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jump up trong Tiếng Anh.

Từ jump up trong Tiếng Anh có nghĩa là nhảy lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jump up

nhảy lên

verb

With a terrible look in his eye, he jumped up and raised his hand to hit me.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.

Xem thêm ví dụ

With a terrible look in his eye, he jumped up and raised his hand to hit me.
Với một ánh mắt giận dữ, người ấy nhảy lên và giơ tay đánh tôi.
You take the ball, you jump up, and put it in the basket.
Ông cầm bóng, ông nhảy lên và bỏ vào trong rổ.
Lambs often play in groups, jumping up and down together, sometimes being joined by their mothers.
Cừu non thường chơi theo nhóm, nhảy lên và xuống với nhau, đôi khi được tham gia bởi các bà mẹ của chúng.
Wouldn't know what a real war was if it jumped up and bit him in the ass.
Chưa từng tham chiến, cũng chưa từng bị bắn vào mông.
Jump up in the air and stuff that son of a bitch in there, Chief.
Nhảy lên cao và cho quả bóng vào rổ đi sếp.
We had people jumping up and down, people dropping to the ground.
Chúng tôi có người nhảy lên xuống, có người ngã xuống sàn.
Laura jumped up, and far ahead on the prairie she saw a small, light-colored bump.
Laura bật nhổm lên và ở một khoảng xa phía trước trên đồng cỏ, cô thấy một đống nấm màu sáng, nhỏ.
Then just jump up and down on her really hard.
Thế thì cứ giậm mạnh lên người cô ấy.
Now, jump up and put it in the basket, Chief!
Nhảy lên và bỏ vào giỏ đi.
Roger Ebert: As you can hear, it sounds like me, but the words jump up and down.
Roger Ebert: Các bạn nghe đấy, nó giống hệt tôi, nhưng các từ cứ lên lên xuống xuống.
You jump up first
nhảy lên trước đi.
To me, I'd have been jumping up and down,
Với tôi, tôi đã nhảy lên xuống,
And then Della jumped up like a little cat and cried .
Và rồi Della nhảy bật lên giống như một chú mèo con , nàng thút thít , .
You bend down, you pat him -- you reward him for jumping up.
Bạn cúi xuống, vỗ lên nó, -- bạn thưởng nó vì đã nhảy cẫng lên bạn.
You scared me half to death jumping up there on that stage like that.
Con làm mẹ suýt ngất khi nhảy lên bục như lúc nãy.
Peter then takes the man by the right hand, and at once he jumps up and begins walking.
Rồi Phi-e-rơ nắm tay phải người đỡ dậy, và người liền nhảy, đứng lên và khởi sự bước đi.
So why aren't we jumping up and down about this?
Vì vậy tại sao chúng ta không nhảy cẫng lên vì điều này?
Mother never approved of Scraps jumping up like this.
Mẹ tôi chả bao giờ chấp nhận Scraps nhảy lên lòng như thế này.
So there was that big flash, and you can see the robot jumping up through the air.
Lúc có tia sáng chói đó, bạn có thể thấy rô bốt vút lên trong không trung.
'Oh, PLEASE mind what you're doing!'cried Alice, jumping up and down in an agony of terror.
" Ồ, XIN ghi nhớ những gì bạn đang làm! ́Khóc Alice, nhảy lên nhảy xuống trong đau đớn khủng bố.
Jump up and dunk it in!
Nhảy lênbỏ nó vào đó.
It's a car that jumps up and down.
Cái xe có thể nhảy tưng tưng.
If you're having a bad day, try this: jump up and down, wiggle around -- you're going to feel better.
Nếu bạn có một ngày tồi tệ, hãy: thử cái này hãy nhảy chồm chồm, hãy lắc lư quay tròn -- bạn sẽ cảm thấy khá hơn.
When I heard him at the kitchen door , I jumped up and brushed past my mother to meet him .
Khi nghe tiếng cha ở cửa bếp , tôi bật dậy và chạy ngang qua mẹ để đến gặp ông .
My thoughts are confirmed after Akers hits the extra point and my father jumps up and starts singing “Fly, Eagles, Fly.”
Ý nghĩ của tôi được xác nhận sau khi Akers ghi thêm điểm và Bố nhảy lên và bắt đầu hát “Bay đi, cánh chim đại bàng.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jump up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.