jumper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jumper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jumper trong Tiếng Anh.

Từ jumper trong Tiếng Anh có các nghĩa là choòng, dây néo cột buồm, người nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jumper

choòng

verb

dây néo cột buồm

verb

người nhảy

verb

I have a jumper.
người nhảy lầu.

Xem thêm ví dụ

Jolly Jumper first appeared along with Lucky Luke in the story Arizona 1880, published in the Almanach issue of the Franco-Belgian comics magazine Spirou on December 7, 1946.
Jolly Jumper xuất hiện lần đầu tiên cùng với Lucky Luke trong tập truyện Arizona 1880, xuất bản trong số báo Almanach của tạp chí truyện tranh Le Journal de Spirou vào ngày 7 tháng 12 năm 1946.
Then I used fibers out of my jumper, which I held and stretched.
Sau đó tôi dùng sợi len ở áo len của tôi, rồi giữ và kéo căng nó.
Jolly Jumper is a white horse with a brownish spot on his left side and a blond mane.
Jolly Jumper là chú ngựa màu trắng với đốm nâu trên thân bên trái, bờm và đuôi màu vàng.
Are you a good jumper?
nhảy có cao không?
No, jumpers.
Không, những kẻ nhảy tàu.
Give me the goddamn jumper cables!
Đưa cái dây sạc ắc quy chết tiệt đó đây.
Take a look at them two jumpers.
Nhìn hai kẻ nhảy nhót kia kìa.
They constructed a blower with 14-hp 250 cubic centimetres (15 cu in) motorcycle engine, started with a Trabant automobile starter power by jumper cables from Strelzyk's Moskvitch sedan.
Họ chế tạo một chiếc quạt gió với động cơ xe gắn máy 250 xentimét khối (15 cu in) 14-hp, bắt đầu với sức mạnh khởi động ô tô Trabant bằng cáp nhảy từ chiếc Moskvitch của Strelzyk.
They are excellent jumpers; Osteoglossum species have been seen leaping more than 6 ft (almost 2 m) from the water surface to pick off insects and birds from overhanging branches in South America, hence the nickname "water monkeys".
Chúng nhảy rất tốt; có thông báo cho rằng các loài trong chi Osteoglossum có thể nhảy cao tới 2 m (khoảng gần 7 ft) trên mặt nước để bắt côn trùng và chim đậu trên các cành cây ở Nam Mỹ, vì thế chúng còn được gọi là "khỉ nước".
High quality show jumpers began to be imported from France and Germany, and the Karacabey breed was forgotten in favor of the exotic breeds.
Các cá thể ngựa trình diễn nhảy cao tốt bắt đầu được nhập khẩu từ Pháp và Đức, và giống Karacabey bị lãng quên vì sự ưu ái với các giống ngựa khác, vốn kỳ lạ.
While inside, Jules filmed the evacuating civilians and the firefighters' reactions to subsequent events, including the second plane hitting the South Tower, the debris and "jumpers" falling from the upper floors, and obstructed communications.
Trong khi ở bên trong, Jules quay sơ tán dân thường và các nhân viên cứu hỏa phản ứng đến các sự kiện tiếp theo, bao gồm cả những thứ hai máy bay đánh trúng Tháp phía Nam, các mảnh vụn và "nhảy" rơi xuống từ tầng trên, và truyền thông tắc nghẽn.
Jumper, however, disbanded soon after the release of their second single.
Tuy nhiên Jumper nhanh chóng tan rã sau khi phát hành single thứ hai.
Coached by Ubaldo Duany, former Cuban Long Jumper (8.32 m PB from 1986).
Huấn luyện bởi Ubaldo Duany, cựu vận động viên nhảy xa người Cuba (8.32 m PB vào 1986).
Jumpers for Goalposts (Trailer) on YouTube "I'm a Mess" (Live from Wembley Stadium) on YouTube
Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017. Jumpers for Goalposts (Trailer) trên YouTube "I'm a Mess" (Live from Wembley Stadium) trên YouTube
These are some samples from Diedra Nollard, the jumper.
Đây là vài mẫu vật từ Diedre Nollard.
In actual gameplay, there is no real difference, since all player-characters wear the identical yellow jumper, although they do wear different coloured trousers and hair colours to each other and have the correct skin colours.
Trong game không có sự khác biệt thực sự, vì tất cả các nhân vật của người chơi đều mặc áo khoác màu vàng giống nhau, dù họ mặc những chiếc quần màu khác và màu tóc y hệt và có màu da phù hợp cho từng người.
Lee became a better high jumper because he was not content with just clearing the minimum standard.
Lee trở thành vận động viên nhảy cao giỏi hơn bởi vì nó không hài lòng với việc chỉ nhảy vượt qua độ cao tối thiểu.
The heel bone of Smilodon was fairly long, which suggests it was a good jumper.
Xương gót chân của Smilodon khá dài, cho thấy chúng là một loài bật nhảy tốt.
Lewis was a dominant sprinter and long jumper who topped the world rankings in the 100 m, 200 m and long jump events frequently from 1981 to the early 1990s.
Lewis là một vận động viên chạy nhanh và nhảy xa xuất chúng, đã từng thường xuyên đứng vị trí số 1 thế giới trong các nội dung chạy 100m, 200m và nhảy xa từ 1981 cho đến đầu thập niên 90.
He learned that even if it meant missing, he wanted to keep raising the bar to become the best high jumper he was capable of becoming.
Nó biết được rằng cho dù nó có chạm vào cây xà, thì nó cũng muốn tiếp tục nâng cây xà cao hơn để trở thành vận động viên nhảy cao giỏi nhất mà nó có thể trở thành.
Worth became a bounty jumper, enlisting into various regiments under assumed names, receiving his bounty, and then deserting.
Worth trở thành một tên lính săn tiền thưởng, ông tham gia vào nhiều trung đoàn khác nhau dưới nhiều tên giả, sau khi đã hoàn thành nhiệm vụ, ông nhận tiền thưởng rồi bỏ đi.
Despite their small size, they are good jumpers.
Mặc dù kích thước nhỏ nhưng chúng nhảy rất tốt.
Jumper was filmed in 20 cities and 14 countries from 2006 to 2007.
Những kẻ thống trị được quay tại 20 thành phố và 14 quốc gia khác nhau từ năm 2006 tới 2007.
On 27 January 2014, only four ski jumpers from the French team had qualified for the Games.
Vào ngày 27 tháng 1 năm 2014, chỉ có bốn người nhảy trượt tuyết từ đội Pháp đã đủ điều kiện tham gia Trò chơi.
She sat there in a sort of hand- knitted jumper.
Cô ngồi trên đó, mặc 1 cái áo choàng may tay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jumper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.