juniper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juniper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juniper trong Tiếng Anh.

Từ juniper trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây bách xù, cây cối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juniper

cây bách xù

noun

You must become like a juniper tree in the wilderness.
Hãy như cây bách xù giữa chốn hoang mạc!

cây cối

noun

Xem thêm ví dụ

One of the symbols of the island is the juniper.
Một trong các biểu tượng của đảo là cây bách xù (Juniperus).
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis).
Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis).
From Tyre: Cedars, Junipers, Gold
Từ Ty-rơ: tuyết tùng, bách xù, vàng
* 34 And he made two doors of juniper wood.
* 34 Vua làm hai cánh cửa bằng gỗ bách xù.
They believe juniper smoke is holy.
Họ tin rằng khói bách xù rất linh thiêng.
2 Wail, you juniper, for the cedar has fallen;
2 Hỡi cây bách xù, hãy gào thét lên vì cây tuyết tùng ngã rồi;
Why does it have to be Chinese junipers...
Sao lại là cây bách chứ...
10 So Hiʹram supplied all the timbers of cedar and juniper that Solʹo·mon desired.
10 Vậy, Hi-ram cung cấp toàn bộ số gỗ tuyết tùng và bách xù mà Sa-lô-môn yêu cầu.
So instead of all that I get to save 15 cents on a bottle of Juniper Breeze Antibacterial Gel.
Nhưng thay cho chuyện đó tôi cũng tiết kiệm được 15 cents... cho một chai xịt Juniper Breeze Antibacterial
It is particularly associated with the dry near-desert grasslands of the American southwest, though it is also found in less arid habitats such as pinyon-juniper forest.
Nó đặc biệt liên kết với các đồng cỏ khô hạn gần sa mạc phía Tây Nam Mỹ, mặc dù nó cũng được tìm thấy trong môi trường sống ít khô cằn như rừng pinyon-bách.
Their main food is fruit, which they eat from early summer (strawberries, mulberries, and serviceberries) through late summer and fall (raspberries, blackberries, cherries, and honeysuckle berries) into late fall and winter (juniper berries, grapes, crabapples, mountain-ash fruits, rose hips, cotoneaster fruits, dogwood berries, and mistletoe berries) (MacKinnon and Phillipps 2000, Witmer and Avery 2003).
Thức ăn chính của chúng là trái cây, mà chúng ăn từ đầu mùa hè (dâu tây, dâu tằm, và amelanchier) qua cuối mùa hè và đầu mùa thu (quả mâm xôi, mâm xôi, anh đào và kim ngân) tới cuối mùa thu và mùa đông (bách xù, nho, hải đường, thanh lương trà, tường vi, cotoneaster, sơn thù du, tầm gửi) (MacKinnon và Phillipps 2000, Witmer và Avery 2003).
I will be like a thriving juniper tree.
Ta sẽ như cây bách xù sum suê.
He paneled the inside walls with timber, from the floor of the house up to the rafters of the ceiling, and he overlaid the floor of the house with juniper boards.
Vua dùng gỗ để ốp tường trong của nhà, từ sàn cho đến thanh đà đỡ mái, và dùng ván bằng gỗ bách xù+ để lát sàn.
These are Serphas lighting juniper branches.
Những người Serpha đang thắp những nhánh cây bách xù.
According to that agreement, rafts of cedar and juniper logs were to be brought to Israel by sea from Lebanon and used in the construction of the temple.
Theo bản thỏa thuận này, lượng lớn gỗ bá hương và gỗ tòng được chuyển từ Li-ban đến Y-sơ-ra-ên qua đường biển, và dùng để xây cất đền thờ.
One of the most popular and effective examples of targeted grazing is the use of livestock to manage weeds and throughout the US and abroad this technique is being utilized to control anything from invasive forb to juniper trees.
Một trong những ví dụ phổ biến và hiệu quả nhất về chăn thả mục tiêu là sử dụng vật nuôi để quản lý cỏ dại và trên khắp nước Mỹ và nước ngoài kỹ thuật này đang được sử dụng để kiểm soát mọi thứ từ loài xâm hại đến cây bách xù.
Major species found in the region include dwarf rhododendrons (Rhododendron anthopogon, R. setosum) and junipers.
Các loài chính được tìm thấy trong khu vực bao gồm đỗ quyên lùn (Rhododendron anthopogon, R. setosum) và bạch .
You must become like a juniper tree in the wilderness.
Hãy như cây bách xù giữa chốn hoang mạc!
Zones in more southern, warmer, or drier areas are defined by the presence of pinyon pines/junipers, ponderosa pines, or oaks mixed with pines.
Những vùng ở phía nam, những khu vực ấm hơn, hoặc khô hơn được xác định bởi sự có mặt của các loài pinyon pine/juniper, ponderosa pine, hoặc sồi hỗn tạp với thông.
In the desert plain I will plant the juniper tree,
Trong đồng bằng khô cằn, ta sẽ trồng cây bách xù
5 They made all your planks from the juniper trees of Seʹnir,+
5 Toàn bộ ván ngươi, chúng làm từ gỗ bách xù Sê-nia;+
In 1970, the album's cover designer David Juniper was nominated for a Grammy Award for Best Recording Package.
Năm 1970, nhà thiết kế David Juniper với album này được đề cử giải Grammy cho thiết kế album xuất sắc nhất.
Its timber is not so prized as the juniper, and its blossoms do not delight the eye like those of the almond tree.
Gỗ của nó không quý như gỗ hương nam và hoa cũng không đẹp mắt như hoa cây hạnh.
Today, the gin category is one of the most popular and widely distributed range of spirits, and is represented by products of various origins, styles, and flavour profiles that all revolve around juniper as a common ingredient.
Gin là một trong những loại rượu có nhiều thể loại nhất, gồm các sản phẩm khác nhau của nơi sản xuất, phong cách, và hương vị mà tất cả đều xoay quanh cây bách xù như một thành phần phổ biến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juniper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.