junk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ junk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junk trong Tiếng Anh.

Từ junk trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghe, thuyền mành, đồ đồng nát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ junk

ghe

noun (Chinese sailing vessel)

The children and their families all live on the bay in houseboats, or junks.
Tất cả những trẻ em này và gia đình sống trong vịnh trên những chiếc nhà thuyền, hay ghe mành.

thuyền mành

noun

đồ đồng nát

verb

Xem thêm ví dụ

Throw away that old junk!
Tống khứ đồ phế thải đó đi!
Assuming we could even fix that heap of junk, there's no way to power it.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
A person might relieve hunger pangs by eating junk food.
Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào.
Even after washing, produce remains contaminated by this chemical. as an additive in certain "junk-foods" and other food products.
Kể cả sau khi rửa, các sản phẩm vẫn sẽ bị nhiễm chất này. làm phụ gia trong một số loại "thức ăn vặt" và các sản phẩm thực phẩm khác.
But this is not junk.
Đây không phải rác.
Henry goes to a shop called "Junk 'n' Stuff" which has a secret lair called the Man Cave hidden underneath where Captain Man does his work.
Henry đến cửa hàng "Junk 'n' Stuff", nơi có căn cứ bí mật gọi là Man Cave ở dưới lòng đất nơi mà Captain Man làm việc.
A junkman who sells art or an artist who sells junk?
Một tên thu lượm đồng nát đi bán nghệ thuật hoặc một tên nghệ sĩ đi bán đồng nát?
Malay people independently invented junk sails, made from woven mats reinforced with bamboo, at least several hundred years BC.
Người Malay đã độc lập phát minh ra những cánh buồm rác, được làm từ thảm dệt được gia cố bằng tre, ít nhất vài trăm năm TCN.
Junk removal professionals remove and dispose of or donate appliances, waste, furniture or other items.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Think of it as the ultimate junk shot.
Cũng giống như junk shot cuối cùng.
No junk in it.
Không tạp chất.
Everything else here is junk... worthy of a peddler, or the trash heap.
Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác.
Tell him I saw the junk shop.
Nói với ổng tối đã tới cửa hàng phế liệu.
And then there's the orbit coined "the graveyard," the ominous junk or disposal orbits, where some satellites are intentionally placed at the end of their life so that they're out of the way of common operational orbits.
Và rồi có một quỹ đạo được gọi là "bãi tha ma" với những vỡ vụn và các vệ tinh bị vứt bỏ nơi các vệ tinh được chủ ý đưa tới vào cuối đời của chúng để chúng tránh khỏi con đường của các quỹ đạo khác
You needed to get life out of this junk that is present on the early Earth, four, 4. 5 billion years ago.
Bạn cần phải lấy sự sống ra khỏi cái đống này mà tồn tại trên Trái đất xa xưa, bốn, bốn tỉ rưỡi năm trước đây.
Rejecting the spiritual junk food of this world, we must study the Bible and Christian publications and meet with God’s people regularly.
Từ bỏ mọi đồ ăn tinh thần dụng của thế gian này, chúng ta phải học hỏi Kinh-thánh và các sách báo của đạo đấng Christ và đều đặn nhóm họp với dân sự của Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 24:45-47; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
And instead of a balanced information diet, you can end up surrounded by information junk food.
Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham.
Will you turn that disrespectful junk off?
Hãy tắt cái thứ nhạc rác rưởi đó đi.
It was certainly in a lot better shape than our old hunk of junk.
Hiển nhiên là nhìn ngon hơn cái thùng sắt cũ kĩ của mình.
So I would describe these realities as an infinite, mediocre, incomplete mess, a generic reality, a kind of cosmic junk shot.
Nên tôi muốn giải thích những thực tại này như một sự hỗn độn vô tận, tầm thường không hoàn thiện, một thực tại rộng lớn, một kiểu bịt kín...
Even if the French have the reputation of being one of the thinnest people in developed countries, France—like other rich countries—faces an increasing and recent epidemic of obesity, due mostly to the replacement in French eating habits of traditional healthy French cuisine by junk food.
Dù người Pháp có tiếng là thuộc hàng thanh mảnh nhất trong các quốc gia phát triển, song Pháp cũng phải đối diện với tình trạng béo phì gia tăng và gần đây đã trở thành bệnh dịch, hầu hết là do thay đổi thói quen ăn uống của người Pháp từ ẩm thực Pháp truyền thống có lợi cho sức khoẻ sang "thức ăn rác" có hại cho sức khoẻ.
These junk dealers must have a weakness of some kind.
Những kẻ bán đồ lạc xoong phải có 1 điểm yếu nào đó.
Danforth is saying keep your junk in your pants, or we'll cut it off.
Danforth nói rằng ôm rơm dặm bụng, hay chúng ta bỏ đi.
Why can't they just age naturally instead of putting all that junk on?
Sao họ không để mình tự nhiên thay cho việc chỉnh sửa nhảm nhí ấy nhỉ?
There she became one of the first ships engaged in Operation Market Time—patrol of the jagged South Vietnamese coastline to prohibit smuggling of men, weapons, and supplies into South Vietnam by Viet Cong and North Vietnamese junks and sampans.
Tại đây nó là một trong những con tàu đầu tiên tham gia Chiến dịch Market Time, các hoạt động tuần tra ven biển Nam Việt Nam nhằm ngăn chặn việc vận chuyển người, vũ khí và tiếp liệu từ Bắc Việt Nam cho lực lượng Việt Cộng bằng thuyền buồmthuyền đánh cá.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới junk

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.