justice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ justice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ justice trong Tiếng Anh.
Từ justice trong Tiếng Anh có các nghĩa là công lý, tư pháp, sự công bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ justice
công lýnoun He who would establish justice must love justice and live justly. Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng. |
tư phápnoun You don' t work for the justice department, do you? Cô không là việc cho bộ tư pháp, đúng không? |
sự công bằngnoun Clearly, the need for justice is innate in man. Rõ ràng, lòng ước ao về sự công bằng là điều bẩm sinh trong con người. |
Xem thêm ví dụ
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
He reigns for truth and justice; Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình, |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
I would like to see white man's justice. Tôi muốn thấy công lý của người da trắng. |
The Bible explains that Jehovah’s justice is perfect. Kinh Thánh giải thích rằng công lý của Đức Giê-hô-va là hoàn hảo. |
* But they also began to appreciate that the name that they themselves had taken —International Bible Students— did not do them justice. * Nhưng họ cũng bắt đầu ý thức rằng tên mà chính họ chọn—Học viên Kinh-thánh Quốc tế—không diễn đạt đầy đủ ý nghĩa. |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
Justice demands that the punishment be suffered. Công lý đòi hỏi phải chịu sự trừng phạt. |
Once you bring in your verdict, let me know and justice will be done. Hãy cho tôi biết khi anh đưa ra bản án và tôi sẽ thực thi công lý. |
What an excellent name Jehovah God has because of setting such a fine example, letting his almighty power always be balanced by his other attributes of wisdom, justice, and love! Đức Giê-hô-va có một danh tuyệt diệu thay, bởi vì đã làm gương tốt, luôn luôn dùng quyền toàn năng của Ngài cân bằng với những đức tính khác như sự khôn ngoan, công bình và lòng yêu thương! |
~ On behalf of justice. Nhân danh công lý. |
(Proverbs 29:4, New International Version) Justice —especially when practiced from the highest official down— brings stability, whereas corruption impoverishes a country. (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
You took Sara from me, and I will have justice. Ngươi đã cướp Sara khỏi ta, và ta sẽ đòi lại công bằng. |
Hence, God’s prophet Habakkuk was divinely inspired to say: “Law grows numb, and justice never goes forth. Vì vậy nhà tiên tri của Đức Chúa Trời là Ha-ba-cúc đã được Đức Chúa Trời soi dẫn nói: “Vậy nên luật-pháp không quyền, sự chánh-trực không hề tỏ ra. |
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
He is omniscient, omnipotent, perfect in justice, and the personification of love. Ngài là Đấng thông suốt mọi sự, toàn năng, hoàn toàn công bằng và là hiện thân của tình yêu thương. |
14 And thus we see that all mankind were afallen, and they were in the grasp of bjustice; yea, the justice of God, which consigned them forever to be cut off from his presence. 14 Và do đó mà chúng ta thấy rằng tất cả loài người đã asa ngã, và họ phải ở trong bàn tay của bcông lý; phải, công lý của Thượng Đế, là công lý chỉ định họ phải bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Ngài mãi mãi. |
21 Jesus is also promoting justice within the Christian congregation, of which he is the Head. 21 Chúa Giê-su cũng phát huy sự công bình trong hội thánh tín đồ Đấng Christ trên cương vị Đầu của hội thánh. |
Separating fiscal responsibility from justice and administration was a reform of the Imperial era. Việc tách riêng trách nhiệm tài chính khỏi luật pháp và chính quyền là một cải cách ở thời kì đế quốc. |
But in chaotic times, you cannot live on justice alone. Nhưng sinh phùng loạn thế, chính nghĩa chẳng thể thành cơm ăn. |
In 2007 she was elected Secretary General of Pax Christi International, a non governmental catholic peace movement working on a global scale on a wide variety of issues in the fields of human rights, security and disbarment, economic justice and ecology. Năm 2007, bà được bầu làm Tổng thư ký Pax Christi International, một phong trào hòa bình công giáo phi chính phủ hoạt động trên quy mô toàn cầu về nhiều vấn đề trong các lĩnh vực nhân quyền, an ninh và giải trừ vũ khí, công bằng kinh tế và sinh thái. |
I keep crying for help, but there is no justice. Tôi cứ kêu cứu, nhưng chẳng có công lý. |
Justice. Công bình. |
He who would establish justice must love justice and live justly. Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng. |
I have faith that the justice system will exonerate me. Tôi có niềm tin rằng công lý sẽ giải oan cho tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ justice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới justice
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.