kamenitý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kamenitý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kamenitý trong Tiếng Séc.

Từ kamenitý trong Tiếng Séc có các nghĩa là nhiều đá, cứng như đá, có đá, phủ đá, lắm đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kamenitý

nhiều đá

(stony)

cứng như đá

(stony)

có đá

phủ đá

(stony)

lắm đá

Xem thêm ví dụ

Nezapomeňte na tu kamenitou podvodní cestu zvanou koryto potoka.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Ty si vezmeš loď a napadneš vesnice na Kamenitém pobřeží.
Ngươi sẽ lấy 1 con thuyền và tấn công những làng đánh cá tại Stoney Shore.
Díky takovým kořenům mohou olivovníky rostoucí na kamenitých horských úbočích snést sucho, zatímco stromy dole v údolí vyprahlostí téměř hynou.
Lúc hạn hán, những rễ này giúp cây ô-li-ve vẫn sống trên vùng đồi núi, trong khi những cây khác trong thung lũng phía dưới chết khô.
Stejně jako vosy, než jsem nakonec šel do ubikací zimy v listopadu, jsem Resort na severovýchodní straně Walden, který slunce, odražené od hřiště borovými lesy a kamenité pobřeží, dělal krbu na rybník, je to mnohem příjemnější a wholesomer být ohříván slunce, zatímco vy můžete být, než umělý oheň.
Giống như ong bắp cày, trước khi tôi cuối cùng đã đi vào khu đông trong tháng mười một, tôi được sử dụng để khu du lịch đến phía đông bắc của Walden, mặt trời phản xạ từ sân rừng thông và bờ đá, lò sưởi của ao, nó là rất nhiều pleasanter và wholesomer được sưởi ấm bởi mặt trời trong khi bạn có thể được, hơn là một ngọn lửa nhân tạo.
Řekl, že může vidět kamenité pobřeží.
Ông ta chỉ định 1 bờ đá mà anh có thể nhìn thấy.
Stoupáš tou kamenitou stezkou a nejednou narazíš na na překrásné, křišťálově čisté jezero.
Em leo hết dốc đá này và rồi đột nhiên nó bằng phẳng lại và một cái hồ tinh khôi, đẹp ngỡ ngàng xuất hiện.
Kamenitá pole kolem Betléma přinášela dobrou úrodu obilí.
Những cánh đồng có nhiều đá quanh Bết-lê-hem sinh nhiều hoa lợi.
S lehkostí zdolávají strmé svahy, úzké pěšinky, kamenitá řečiště, rozbahněné cesty i jakýkoli jiný nerovný terén.
Và lừa rất thích hợp để lên xuống những dốc đứng, đi trong đường mòn chật hẹp, lòng sông nhiều đá, những lối đi bùn lầy và vùng đất gồ ghề.
Povýšenost, pýcha a ješitnost jsou jako kamenitá půda, z níž nikdy nevzejde duchovní ovoce.
Tính kiêu kỳ, thái độ ngạo mạn, và tự cao tự đại cũng giống như đất đá sỏi mà sẽ không bao giờ sinh ra trái thuộc linh.
Většina této země je kamenitá a obtížně obdělávatelná.
Đa số đất đai là đá và khó để canh tác.
Rozhodli jsme se pro jedno zvláštní místo, kam jsme rádi chodili a které bylo na kamenitém svahu přímo nad první přehradou u vstupu do kaňonu Logan v severním Utahu.
Chúng tôi chọn một địa điểm đặc biệt chúng tôi thích để đi bộ lên trên các sườn núi đá ngay phía trên cái đập đầu tiên ở lối vào Hẽm Núi Logan, ở miền Bắc Utah.
Je velmi agilní a hbitý, schopný se rychle pohybovat přes kamenité planiny a v horách.
Chúng cũng rất lanh lợi và nhanh nhẹn chân, có khả năng di chuyển nhanh chóng trên các tảng đá trên núi.
Taky vím, že kdybych měla jiné příchutě tak kamenitá zůstane v mrazáku, kde si ostatní budou moct jen uždibnout.
Em cũng biết rằng nếu mình ăn vị khác thì sô-cô-la bị cất trong tủ lạnh và ai cũng có thể ăn được.
Na této fotografii jsou v popředí vidět kamenité pahorky a pastviny, v pozadí současné město Betlém.
Bức hình nầy cho thấy những ngọn đồi đá và những cánh đồng của những người chăn chiên ở cận cảnh, với thành phố Bết Lê Hem hiện đại ở hậu cảnh.
Čtyři vnitřní planety v naší sluneční soustavě — Merkur, Venuše, Země a Mars — se označují jako terestrické, protože mají pevný, kamenitý povrch.
Trong Thái Dương Hệ, bốn hành tinh ở gần Mặt Trời—Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất và Hỏa Tinh—có lớp vỏ cứng.
Nezapomněl na příklad Krista, . . . [jehož] kolonádou byla prašná silnice, stejně jako živá ulice ve městě nebo kamenité pobřeží v židovské Galileji . . .
Họ đã không quên gương đấng Christ... thường rao giảng trên đường xá bụi bậm, đường phố đông người hay bãi biển đầy đá sỏi miền Ga-li-lê xứ Do-thái...
Kormidloval jsem v bouři, dokud jsme se nedostali do kamenité zátoky, široké asi 12 metrů, která vedla k našemu cíli.
Tôi lái qua cơn bão cho đến khi chúng tôi đến một đầu vịnh đầy đá, bề ngang khoảng 12 mét, dẫn đến đích tới của chúng tôi.
Monogamie je jako kdybys říkal, nikdy nebudeš mít žádnou další zmrzlinovou příchuť kromě kamenitá cesta.
Chế độ một vợ một chồng giống như anh chẳng bao giờ được ăn kem vị khác ngoài sô-cô-la.
Ale když nakonec déšť přijde, vyprahlá, kamenitá půda se promění ve skutečný koberec pestrých květin.
Nhưng khi có mưa thì vùng đất khô cằn sỏi đá đó biến thành tấm thảm hoa rực rỡ muôn màu muôn sắc.
Je běžné, že při tom najezdíte mnoho kilometrů po neoznačených silnicích, které mohou být kamenité, písčité a blátivé.
Các Nhân-chứng thường phải lái xe nhiều dặm trên những con đường mòn gập ghềnh đá sỏi, đầy cát và lầy lội.
V knize The Natural History of the Bible se uvádí, že „slunečná kamenitá úbočí s lehkou štěrkovitou půdou, vysoká teplota v létě a rychlé odvodňování půdy po zimních deštích — to vše jsou činitele, díky kterým jsou [v Palestině] mimořádně příznivé podmínky pro vinařství.“
Sách The Natural History of the Bible giải thích: “Những sườn đồi [ở Palestine] có đất đá sỏi, ánh nắng chan hòa cũng như nhiệt độ ấm áp vào mùa hè, và nước mưa thoát nhanh vào mùa đông. Tất cả những yếu tố này hợp lại khiến xứ ấy đặc biệt thích hợp để trồng nho”.
Cožpak již nemusíme chodit po kamenitých cestách, slézat rozeklané vrcholy, protínat rokle, razit si cesty nebo se brodit řekami?
Không có những con đường lởm chởm đá phải đi, không có núi non hiểm trở phải trèo, không có vực thẳm phải vượt qua, không có con đường mòn phải bước theo, không có sông phải lội chăng?
Žádná voda, kamenitá půda."
Không nước, đất thì sỏi đá”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kamenitý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.