khan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ khan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ khan trong Tiếng Anh.

Từ khan trong Tiếng Anh có các nghĩa là hãn, khan, Khan, Hãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ khan

hãn

noun (a ruler over various Turkic, Tatar and Mongol peoples in the Middle Ages)

The Khan is fond of artisans of every type.
Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa.

khan

noun (a ruler over various Turkic, Tatar and Mongol peoples in the Middle Ages)

I'm injecting Khan's platelets into the deceased tissue of a necrotic host.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.

Khan

noun

I'm injecting Khan's platelets into the deceased tissue of a necrotic host.
Tôi đang tiêm tiểu cầu của Khan vào mô chết của vật chủ hoại tử.

Hãn

proper (Khan (title)

The Khan is fond of artisans of every type.
Khả Hãn rất thích những người nghệ sĩ ở mọi thể loại nào đi nữa.

Xem thêm ví dụ

Under Kublai Khan and his successors, it became a shrine for the cult of the Genghis Khan.
Dưới thời Kublai Khan và những người kế vị, nó đã trở thành một đền thờ cho giáo phái của Thành Cát Tư Hãn.
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time.
Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ.
Mr. Sulu, did we lose Khan?
Sulu, chúng ta mất Khan rồi à?
In 1428 the khan was killed in a battle with the forces of Abu'l-Khayr Khan at the Battle of Tobol.
Năm 1428, hãn của Hãn quốc Sibir đã bị giết chết trong trận chiến Tobol với quân của Abu'l-Khayr Khan.
Khan, don' t act smart
Khan, đừng tỏ ra thông minh
Baba and Rahim Khan were drinking tea and listening to the news crackling on the radio.
Baba và chú Rahim Khan đang uống trà, vừa nghe tin tức bị nhiễu trên radio.
And if that's the case, then Khan Academy - by this definition - would be considered to be a site that is dedicated to theft of US property.
Và nếu đó là trường hợp, sau đó Khan Oscar - theo định nghĩa này - sẽ được coi là một trang web đó là dành riêng cho hành vi trộm cắp tài sản U. S..
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate.
Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo.
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction.
Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat.
Sadiq cited what he called "injustices" and "wrong policies", accusing national coach Kabir Khan of not acting in the best interest of the team.
Saadiq cáo buộc sự "bất công" và "sai lầm", của huấn luyện viên Kabir Khan đã không vì lợi ích quốc gia.
Before entering Parliament, Khan represented Tooting as a Councillor for the London Borough of Wandsworth from 1994 to 2006, and was granted the title of Honorary Alderman of Wandsworth upon his retirement from local politics.
Trước khi vào Quốc hội, Khan đại diện cho Tooting như một thành viên Hội đồng cho London Borough của Wandsworth 1994-2006, và đã được tặng danh hiệu danh dự Alderman của Wandsworth khi thôi không hoạt động chính trị địa phương.
In 2005, Khan reunited with Conception and played at the 2005 ProgPower USA VI festival on Friday 16 September and Norwegian Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival on Saturday, October 1.
Năm 2005, Khan tái hợp với Conception và chơi nhạc tại lễ hội ProgPower USA VI năm 2005 vào ngày thứ sáu, 16 tháng 9 và lễ hội Na Uy Scream Magazine's 15 Years & 100 Issues Festival vào thứ bảy, ngày 1 tháng 10.
Aliza was killed in a U.S. drone strike in February 2015, while Khan was killed in a U.S. airstrike in July 2016.
Aliza bị máy bay không người lái của Mỹ giết chết vào tháng 2 năm 2015, trong khi Khan chết trong một vụ không kích của Mỹ vào tháng 7 năm 2016.
They're doing Khan Academy, that software, for roughly half of their math class.
Chúng học theo học viện Khan, chúng học theo chương trình phần mềm này, cho khoảng một nửa chương trình toán.
Please offer my warmest thanks to Rahim Khan sahib for carrying it to you.
Làm ơn chuyển những lời cảm ơn nồng ấm nhất cho chú Rahim Khan sahib vì đã chuyển bức thư này tới cậu.
Accompanied by the Chagatayid Khan Eljigidey, Kusala in response enthroned himself on 27 February 1329 north of Karakorum.
Kèm theo Chagatayid Khan Eljigidey, Hòa Thế Lạt tự lên ngôi ngày 27 tháng 2 năm 1329 ở phía bắc Karakorum, tức vua Minh Tông.
Baba, Rahim Khan, Kaka Homayoun, and Kaka Nader were sitting on the balcony, smoking.
Baba, chú Rahim Khan, Kaka Homayoun và Kaka Nadel đang ngồi trên bao lơn hút thuốc.
Khan Tengri is the highest peak in the rugged Tengri Tag subrange, also known as the Mustag, that also contains Chapayev Peak (6371 m) and Gorky Peak (6050 m).
Khan Tengri là đỉnh cao nhất trong dải núi phụ Tengri Tag, còn được gọi là Mustag, cũng có đỉnh Chapayev (6371 m) và đỉnh Gorky (6050 m).
Two years later in 1237 Batu Khan and Subodei began their conquest of Rus'; they invaded Poland and Hungary in 1241.
Hai năm sau đó vào năm 1237 Batu Khan và Subodei bắt đầu cuộc chinh phục Rus '; Họ xâm chiếm Ba Lan và Hungary vào năm 1241.
It was during the reign of Jayavarman VIII that the Mongol forces under the command of Kublai Khan attacked the Angkor empire in 1283.
Trong thời gian trị vì của Jayavarman VIII, quân Mông Cổ do Kublai Khan chỉ huy đã tấn công Đế chế Angkor vào năm 1283.
One day last summer, my friend Rahim Khan called from Pakistan.
Mùa hè vừa rồi, một hôm chú Rahim Khan gọi cho tôi từ Pakistan.
I'm here today to talk about the two ideas that, at least based on my observations at Khan Academy, are kind of the core, or the key leverage points for learning.
Tôi ở đây hôm nay để nói về hai ý tưởng, mà ít nhất theo như tôi quan sát ở Khan Academy, là điều cốt lõi, hoặc là những yếu tố đòn bẩy đối với việc học.
He has obtained a number of prestigious distinctions over the course of his career, including the Aga Khan Award for Architecture (technically, the prize was awarded for the Institut du Monde Arabe which Nouvel designed), the Wolf Prize in Arts in 2005 and the Pritzker Prize in 2008.
Ông đã đạt nhiều danh hiệu có uy tín trong sự nghiệp kiến trúc sư của mình, bao gồm Giải Aga Khan cho Kiến trúc (về mặt kỹ thuậ, giải này được tặng cho Institut du Monde Arabe do Nouvel thiết kế), Giải Wolf trong Nghệ thuật năm 2005 và Giải Pritzker năm 2008.
When Khaled Hosseini was in third grade, he taught Khan to read and write.
Năm Khaled Hosseini lên lớp ba, ông đã dạy cho người đàn ông kia đọc và viết.
Khan's looking at a half-dozen serious felonies.
Khan có khoảng nửa tá tội hình sự theo sau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ khan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.