keynote trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keynote trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keynote trong Tiếng Anh.

Từ keynote trong Tiếng Anh có các nghĩa là âm chủ đạo, ý chủ đạo, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keynote

âm chủ đạo

verb

ý chủ đạo

verb

chính

adjective

It turns out I'm not giving the keynote tonight.
Hóa ra tối nay bố không phải người phát biểu chính.

Xem thêm ví dụ

In early August 2006, Jobs delivered the keynote for Apple's annual Worldwide Developers Conference.
Vào đầu tháng 8 năm 2006, Jobs tuyên bố một phát biểu quan trọng trong Hội thảo Phát triển Toàn cầu diễn ra hàng năm của Apple.
Macworld San Francisco 2007 Keynote Address.
Macworld San Francisco 2007 Keynote Address (tiếng Anh).
On 11 October 2006, Wałęsa was keynote speaker at the launch of "International Human Solidarity Day," proclaimed in 2005 by the United Nations General Assembly.
Ngày 11.10.2006 Wałęsa là diễn giả chính tại lễ phát động "International Human Solidarity Day".
Prosperity and growth are the keynotes of his organization on earth today.
Tổ chức trên đất của Ngài ngày nay có đặc điểm chính yếu là thịnh vượng và gia tăng.
The cover art for ‘Magnetised’ was also featured in the Apple Keynote event for the iPhone X in September 2017.
Bìa đĩa của Magnetised cũng được xuất hiện trong sự kiện Apple Keynote ra mắt chiếc iPhone X vào tháng 9 năm 2017.
Ed Miliband, the energy minister of this country, was invited to come to our recent conference as a keynote listener.
Ed Miliband, Bộ trưởng năng lượng của Anh, được mời tới dự hội nghị gần đây của chúng tôi như là 1 khán giả chủ chốt.
On February 24, 2014, shortly before a keynote presentation by Zuckerberg at the Mobile World Congress in Barcelona on February 24, 2014, Internet.org unveiled several new projects: an education partnership called SocialEDU with Nokia and local carrier AirTel, edX, and the government in Rwanda; a project with Unilever in India; and a new Internet.org Innovation Lab with Ericsson in its Menlo Park HQ.
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2014, ngay trước bài phát biểu của Zuckerberg ở Triển lãm di động toàn cầu ở Barcelona, Internet.org công bố một số dự án mới: một chương trình đối tác giáo dục tên là SocialEDU với Nokia và mạng viễn thông địa phương AirTel, edX, và chính quyền của Rwanda; một dự án với Unilever ở Ấn độ; và một phòng phát triển mới của Internet.org với Ericsson trong công Viên Menlo.
The keynote address, “Holy Spirit’s Role in the Outworking of Jehovah’s Purpose,” will conclude the morning session.
Bài diễn văn chính tựa đề “Vai trò của thánh linh trong việc hoàn thành ý định Đức Giê-hô-va” sẽ kết thúc chương trình buổi sáng.
The morning session ended with the keynote address, “Praise Jehovah —The Doer of Wonderful Things.”
Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn chính, “Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va—Đấng làm những điều lạ lùng”.
On 28 May 2005, Islam delivered a keynote speech and performed at the Adopt-A-Minefield Gala in Düsseldorf.
Ngày 28 tháng 5 năm 2005, Yusuf có một bài phát biểu và biểu diễn tại Gala Adopt-A-Minefield ở Düsseldorf.
The group travels to Barbados in the finale to hear Ross give a keynote speech at a paleontology conference.
Nhóm đến Barbados trong tập kết mùa để nghe Ross thuyết trình chính trong một buổi hội thảo cổ sinh vật học.
Ladies and gentlemen, I know you're here to see Nick Panero deliver the keynote speech.
Thưa quý ông quý bà, tôi biết quý vị đến đây để nghe Nick Manero phát biểu.
Also, Jobs noted during the keynote that more than 5,000 attendees were present at WWDC 2007, breaking the prior year's record.
Ngoài ra, Jobs lưu ý trong bài phát biểu rằng hơn 5.000 người tham dự đã có mặt tại WWDC 2007, phá vỡ kỷ lục của năm trước.
She was Honorary President of the 1999 Special Olympics and keynote speaker at the 1999 National Congress for Women in Mexico City.
Bà là Chủ tịch danh dự của Thế vận hội đặc biệt năm 1999 và diễn giả chính tại Hội nghị Quốc gia về Phụ nữ ở Thành phố Mexico năm 1999.
On April 29, 2015, during the Build Conference keynote, it was announced that "Spartan" would officially be known as Microsoft Edge.
Vào 29 tháng 4 năm 2015, trong bài phát biểu ở Hội nghị Build, Microsoft thông báo rằng "Spartan" sẽ chính thức có tên là Microsoft Edge.
The keynote address, “Set Apart as Joyful Praisers Worldwide,” answered the question: What sets us apart from this world?
Bài diễn văn chính “Tách biệt ra với tư cách những người vui mừng ca ngợi trên khắp thế giới”, trả lời câu hỏi: Điều gì tách biệt chúng ta ra khỏi thế gian này?
A highlight on Friday afternoon will be the stirring keynote address “Our Role as Messengers of Godly Peace.”
Phần nổi bật của chiều Thứ Sáu sẽ là bài diễn văn chính khích động với tựa đề “Vai trò của chúng ta với tư cách sứ giả đưa tin bình an của Đức Chúa Trời”.
During the 2015 Build keynote, Microsoft announced the middleware toolkit "Islandwood", later known as Windows Bridge for iOS, which provides a toolchain that can assist developers in porting Objective-C software (primarily iOS projects) to build as Universal Windows Apps.
Trong bài phát biểu tại hội nghị Build 2015, Microsoft giới thiệu bộ công cụ middleware "Islandwood", sau đó được gọi là Windows Bridge cho iOS, cung cấp một chuỗi công cụ hỗ trợ các nhà phát triển chuyển đổi các phần mềm objective-C (thường là các dự án của iOS) để xây dựng thành các ứng dụng Universal Windows.
During the 2015 Build keynote, Microsoft announced a collection of UWP "bridges" to allow Android and iOS apps to be ported to Windows 10 Mobile.
Trong bài phát biểu tại hội nghị Build 2015, Microsoft giới thiệu loạt các "bridge" UWP cho phép các phần mềm Android và iOS được chuyển đổi sang Windows 10 Mobile.
The keynote address is followed in the afternoon by a Platforms State of the Union address, which highlights and demonstrates changes in Apple's software developer platforms that are detailed in sessions later in the week.
Bài phát biểu được tiếp nối vào buổi chiều bởi một Platforms State of the Union address, trong đó nêu bật và thể hiện những thay đổi trong các nền tảng phát triển phần mềm của Apple được trình bày chi tiết trong các phiên sau đó trong tuần.
It turns out I'm not giving the keynote tonight.
Hóa ra tối nay bố không phải người phát biểu chính.
The keynote featured developers from Wolfram Research, who discussed their experience porting Mathematica to Mac OS X on the Intel platform.
Bài phát biểu chính là các nhà phát triển từ Wolfram Research, người mà đã thảo luận về kinh nghiệm của họ khi chuyển Mathematica sang Mac OS X trên nền tảng Intel.
The keynote address, “Pay Attention to God’s Prophetic Word,” reminded the listeners that those looking to Jehovah are spared the disappointment and disillusionment experienced by people who follow false messiahs and false prophets.
Bài diễn văn chính, “Hãy chú ý đến lời tiên tri của Đức Chúa Trời”, nhắc nhở cử tọa rằng những ai trông chờ Đức Giê-hô-va thì không bị thất vọng và vỡ mộng như những người theo các mê-si và các tiên tri giả.
WWDC 2007 was held from June 11 to 15 in Moscone Center West, and started with a keynote presentation from Jobs.
WWDC 2007 được tổ chức từ ngày 11 đến 15 tháng 6 tại Moscone Center West, và bắt đầu với một bài thuyết trình chính từ Jobs.
The keynote address, entitled “Completely Equipped as Teachers of God’s Word,” reminded us that Jehovah makes us his qualified ministers by means of his Word, his holy spirit, and his earthly organization.
Bài diễn văn chính với đề tài “Những người dạy Lời Đức Chúa Trời được trang bị đầy đủ”, nhắc nhở chúng ta rằng Đức Giê-hô-va giúp chúng ta có đủ tư cách làm người truyền giáo qua trung gian Lời Ngài, thánh linh và tổ chức trên đất của Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keynote trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.