keystone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keystone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keystone trong Tiếng Anh.

Từ keystone trong Tiếng Anh có các nghĩa là rường cột, đá đỉnh vòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keystone

rường cột

noun

đá đỉnh vòm

verb

Imagine what would happen to the arch if the keystone was removed.
Hãy tưởng tượng điều gì sẽ xảy ra cho vòm cung nếu viên đá đỉnh vòm bị lấy ra.

Xem thêm ví dụ

Another keystone species is a famous animal called the European aurochs.
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
Concerning this record, the Prophet Joseph Smith, who translated it by the gift and power of God, said, “I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion, and a man would get nearer to God by abiding by its precepts, than by any other book” (see the introduction at the front of the Book of Mormon).
Về biên sử nầy, Tiên Tri Joseph Smith, là người đã phiên dịch nó bằng ân tứ và quyền năng của Thượng Đế, đã nói: “Tôi đã nói với các anh em rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất cả các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta, và một người sẽ đến gần Thượng Đế hơn nhờ tuân theo những lời giảng dạy trong sách đó thay vì tuân theo bất cứ một cuốn sách nào khác” (xem lời giới thiệu ở phần trước của Sách Mặc Môn).
Clupea pallasii is considered a keystone species because of its very high productivity and interactions with a large number of predators and prey.
Clupea pallasii đôi khi được coi là một loài yếu tố quyết định vì nó có khả năng sinh sản rất cao và tương tác với một số lượng lớn các loài săn mồi và con mồi.
Chaplin also began to alter his screen persona, which had attracted some criticism at Keystone for its "mean, crude, and brutish" nature.
Chaplin cũng bắt đầu thay đổi các đặc trưng nhân vật của mình, do anh đã từng nhận những chỉ trích thời còn ở Keystone rằng nhân vật của anh có tính cách "hèn hạ, thô lỗ và hung ác".
The Church was not organized until its keystone scripture was available for its members.
Giáo Hội không được tổ chức cho đến khi thánh thư nền tảng của Giáo Hội có sẵn cho các tín hữu của Giáo Hội.
Just we won't get to have as much pizza from Keystone.
Chỉ là chúng ta không còn ăn được nhiều Pizza ở Keystone nữa.
I testify that the Book of Mormon is the keystone of our religion.
Tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
Reagan also said, "The employer sanctions program is the keystone and major element.
Reagan cũng nói "Chương trình cấm vận giới chủ nhân là thành phần chính và then chốt.
The Book of Mormon—Keystone of Our Religion
Sách Mặc Môn—Nền Tảng của Tôn Giáo Chúng Ta
Consistent with the mines at keystone ironworks.
trùng khớp với khu mỏ ở Lò rèn Keystone.
After hearing President Ezra Taft Benson’s landmark address “The Book of Mormon—Keystone of Our Religion,” I knew I could improve in my efforts to read the Book of Mormon.
Sau khi nghe bài nói chuyện bất hủ của Chủ Tịch Ezra Taft Benson “Sách Mặc Môn—Nền Tảng của Tôn Giáo Chúng Ta,” tôi biết mình có thể cải tiến trong các nỗ lực của mình để đọc Sách Mặc Môn.
In your scripture study journal, explain why the Book of Mormon is called the keystone of our religion.
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy giải thích lý do tại sao Sách Mặc Môn được gọi là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
May it become the keystone of our testimonies, so it may be said of us, as it was of the converted Lamanites, they “never did fall away” (Alma 23:6).
Cầu xin cho sách này trở thành nền tảng của chứng ngôn chúng ta, để sách đó có thể nói về chúng ta, giống như đã nói về những người dân La Man đã cải đạo, là “họ không hề bỏ đạo” (An Ma 23:6).
Just dealing with some Middle Eastern Keystone Cops out at the gate.
Vừa giải quyết vài tên Trung Đông, rồi cớm đuổi đi hết luôn.
President Ezra Taft Benson explained more about how the Book of Mormon acts as the keystone of our religion.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson giải thích thêm về Sách Mặc Môn đóng vai trò như là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
The space at the top of the arch is then carefully measured, and a stone, called the “keystone,” is cut to fit it exactly.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và viên đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
And indeed it was a keystone species that enriched the entire eastern deciduous forest, from the Mississippi to the Atlantic, from Canada down to the Gulf.
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng, từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương, từ Canada đến Vịnh Mehico
Just as the keystone supports the other stones in an arch, a testimony of the Book of Mormon strengthens our testimonies of other important principles of the gospel.
Cũng giống như viên đá đỉnh vòm chống giữ các viên đá khác trong một vòm cung, một chứng ngôn về Sách Mặc Môn củng cố chứng ngôn chúng ta về các nguyên tắc quan trọng khác của phúc âm.
Since the Book of Mormon’s first printing in 1830, more than 174 million copies have been published in 110 different languages, demonstrating that the Book of Mormon is still the keystone of our religion.
Kể từ khi Sách Mặc Môn được in ra lần đầu tiên vào năm 1830, đã có hơn 174 triệu bản đã được xuất bản bằng 110 ngôn ngữ khác nhau, cho thấy rằng Sách Mặc Môn vẫn là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
Finally, the Book of Mormon is the keystone of testimony.
Cuối cùng, Sách Mặc Môn là nền tảng của tôn giáo chúng ta.
“I told the brethren that the Book of Mormon was the most correct of any book on earth, and the keystone of our religion.”
“Tôi đã nói với các anh em trong Giáo Hội rằng Sách Mặc Môn là một cuốn sách đúng thật nhất trong số tất ca các sách trên thế gian, và là nền tảng của tôn giáo chúng ta.”
And you can see here the Keystone Pipeline, which would take tar sands raw down to the Gulf Coast, punching a pipeline through the agricultural heart of North America, of the United States, and securing the contract with the dirtiest fuel in the world by consumption of the United States, and promoting a huge disincentive to a sustainable clean-energy future for America.
Và bạn có thể thấy ở đây các đường ống Keystone, mà loại cát hắc ín thô sẽ đổ xuống bờ biển vùng Vịnh, như đục một đường ống dẫn qua trái tim của trung tâm nông nghiệp của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ, và đảm bảo các hợp đồng với các nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trên thế giới sẽ được tiêu thụ bởi Hoa Kỳ và thúc đẩy sự bất lợi rất lớn đến một tương lai năng lượng sạch bền vững của Hoa Kỳ.
Note that in an arch made of stones, the keystone is placed at the top, holding all the other stones in place.
Hãy lưu ý rằng một cái vơm bằng đá, tảng đá đinh vòm được đặt trên đinh, giữ tất cả những tảng đá khác ở tại chỗ.
In order to help the Book of Mormon become the keystone of your testimony, I offer you a challenge.
Để giúp Sách Mặc Môn trở thành nền tảng chứng ngôn của các em, tôi xin đưa ra một lời yêu cầu cho các em.
Giving responsibility to the Scouts is a keystone of the Scout method: "Expect him to carry out his charge faithfully.
Giao phó trách nhiệm cho Hướng đạo sinh là yếu tố chủ chốt của phương pháp Hướng đạo: "trông cậu ta thi hành nhiệm vụ của mình một cách trung thực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keystone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.