keyboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ keyboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyboard trong Tiếng Anh.

Từ keyboard trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn phím, bàn chữ, bảng chuyển mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ keyboard

bàn phím

noun (set of keys used to operate a typewriter, computer etc.)

So imagine a monkey sitting at a keyboard.
Hãy tưởng tượng một con khỉ ngồi ở trước bàn phím.

bàn chữ

verb (An electromechanical device with keys affixed to a base used to enter information and interact with a computer.)

bảng chuyển mạch

verb

Xem thêm ví dụ

" This battle is won or lost as the user sits at the keyboard , " said Peter S. Fader , a professor at the Wharton School of the University of Pennsylvania and co-director of its Interactive Media Initiative .
" Cuộc chiến này thắng hay bại là do người dùng quyết định , " phát biểu bởi Peter S. Fader , một giáo sư tại Trường Wharton thuộc Đại Học Pennsylvania và người đồng quản lí Interactive Media Initiative của hãng .
Allow remote user to & control keyboard and mouse
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
You can't just say, "It's great we have a keyboard."
bạn không thể nói đại loại -"thật tuyệt với chúng ta có bàn phím này"
So what do you do now that you have this cool piano keyboard?
vì vậy bạn phải làm gì bây giờ để có được bàn phìm tuyệt vời này ?
You can save battery life by turning off your device's keyboard sound and vibration.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
MainStage 2 by Apple also includes 40 built-in instruments – including synths, vintage keyboards, and a drum machine – to use in GarageBand.
MainStage 2 của Apple bao gồm 40 công cụ tích hợp sẵn - bao gồm synths, bàn phím cổ điển, và cái trống - để sử dụng trong GarageBand.
The device also has a backlit 4-row keyboard with regional variant available (QWERTY, AZERTY, etc. ...).
Thiết bị này cũng có một bàn phím cứng 4 hàng với các biến thể tùy theo từng vùng (QWERTY, AZERTY, vv...).
The Edge was designed as a hybrid device, which would function as a high-end smartphone (with both Ubuntu Touch and Android), or—when used with a monitor, keyboard and mouse—be able to operate as a conventional desktop PC running Ubuntu.
Edge được thiết kế như một thiết bị hybrid, có thể hoạt động như một điện thoại thông minh cao cấp (với cả Ubuntu Touch và Android), hoặc - khi được sử dụng với màn hình, bàn phím và chuột - có thể hoạt động như một máy tính để bàn thông thường chạy Ubuntu. cũng được thiết kế để hỗ trợ khởi động kép và chạy cùng với Android.
Scientists from several European countries and Israel developed a prosthetic hand in 2009, called SmartHand, which functions like a real one—allowing patients to write with it, type on a keyboard, play piano and perform other fine movements.
Các nhà khoa học từ nhiều nước châu Âu và Israel đã phát triển một loại tay giả trong năm 2009, được gọi là SmartHand, có chức năng như tay thật - cho phép bệnh nhân có thể viết, đánh máy, chơi piano và thực hiện các chuyển động phức tạp khác.
So we built a portable keyboard that we could push through the water, and we labeled four objects they like to play with, the scarf, rope, sargassum, and also had a bow ride, which is a fun activity for a dolphin.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Notable features of version 2.0 and 2.1.1 include app permissions, Waves MaxxAudio, SwiftKey keyboard, off-screen gestures, custom icons, dark mode, manual camera mode, and RAW support for 3rd party apps, like Camera FV-5 2.75.
Các tính năng nổi bật hiện tại của phiên bản 2.0 và 2.1.1 bao gồm các quyền truy cập cho ứng dụng, Waves MaxxAudio, bàn phím SwiftKey, cử chỉ ngoài màn hình, các biểu tượng tùy chỉnh, chế độ tối, chế độ máy ảnh bằng tay, và hỗ trợ định dạng ảnh RAW cho các ứng dụng bên thứ ba, như Camera FV-5 2.75.
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane.
Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane.
For the best experience with TalkBack, you might need to adjust your keyboard settings.
Để có trải nghiệm tốt nhất với TalkBack, bạn có thể cần phải điều chỉnh cài đặt bàn phím của mình.
Lenovo, Hewlett-Packard, Dell, Affordy, and System76 all sell general-purpose Linux laptops, and custom-order PC manufacturers will also build Linux systems (but possibly with the Windows key on the keyboard).
Lenovo, Hewlett-Packard, Dell, Affordy, và System76 đều có bán các laptop cài sẵn Linux, và các nhà sản xuất máy tính có sẽ có những tùy chỉnh để phù hợp với Linux (nhưng có thể với phím Windows trên bàn phím).
For example, with the keyboard, to perform a slashing attack with the default key combination, a player would press the '4' and '6' keys on the numeric keypad in succession.
Ví dụ, với bàn phím, để thực hiện một cuộc tấn công ác liệt với tổ hợp phím mặc định thì người chơi sẽ phải nhấn phím số '4 'và '6' trên bàn phím số liên tiếp để di chuyển vũ khí cách xa từ trái sang phải.
If you have more than one keyboard language turned on, you’ll see the language that you’re using next to your account photo.
Nếu bật nhiều ngôn ngữ bàn phím, bạn sẽ thấy ngôn ngữ bạn đang sử dụng bên cạnh ảnh tài khoản của mình.
It is in 4 4 time, and consists of vocalists and handclaps, accompanied by guitar, bongos, and güiro; later groups also incorporate timbales, conga drums, small percussion instruments, piano, wind instruments, electric bass, and electric keyboard.
Đó là nhịp 4/4, và bao gồm những giọng ca và vỗ tay, được đệm với guitar, bongos, và güiro; những ban nhạc sau này cũng dùng thêm các nhạc cụ timbales, trống conga, những loại trống nhỏ, piano, các loại kèn, guitar bass điện, và đàn organ điện tử.
& Enable keyboard layouts
& Bật bố trí bàn phím
An application has requested to change these settings, or you used a combination of several keyboard gestures
Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím
At fifteen, he began work on a solo career with a local band, featuring musicians Dillon Kondor (guitar), Peter Chema (bass), Katie Spencer (keyboards), Alex Russeku (drums), Karina LaGravinese (background vocals), Sharisse Francisco (background vocals), and under the management of Ginger McCartney and Sherry Goffin Kondor, who co-produced his first album, Beautiful Soul.
Năm 15 tuổi, Jesse đã bắt đầu làm việc cho sự nghiệp hát đơn của mình với một ban nhạc địa phương, gồm những nhạc công Dillon Kondor (chơi trống), Peter Chema (bass), Katie Spencer (các loại đàn phím), Alex Russeku (chơi trống), Karellila LaGravinese (giọng nền) và Sharisse Francisco (giọng nền), dưới sự quản lý của Ginger McCartney và Sherry Goffin Kondor, những người đồng sản xuất album thứ nhất của anh, Beautiful Soul.
He is best known for composing more than five hundred one-movement keyboard sonatas.
Ông là tác giả của hơn 500 bản concerto và sonata dành cho flute.
If your Chromebook can be used as a tablet, the on-screen keyboard will automatically open when you flip the screen of your Chromebook over its hinge.
Nếu Chromebook của bạn có thể sử dụng như một chiếc máy tính bảng thì bàn phím ảo sẽ tự động mở ra khi bạn lật màn hình của Chromebook qua bản lề.
On some laptop computers, the Num Lock key is used to convert part of the main keyboard to act as a (slightly skewed) numeric keypad rather than letters.
Trên một số máy tính xách tay, phím Num Lock được sử dụng để chuyển đổi một phần của bàn phím chính để hoạt động như một bàn phím số (hơi lệch) chứ không phải là chữ cái.
Like the harpsichord, the virginals has its origins in the medieval psaltery to which a keyboard was applied, probably in the 15th century.
Cũng giống như harpsichord, đàn virginals có nguồn gốc từ các psaltery thời kỳ Trung cổ, có thể là trong thế kỷ 15, khi một bàn phím được ghép vào đàn.
Switch keyboard layout
Chuyển sang Bố trí Bàn phím Tiếp theo

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.