kontingent trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kontingent trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kontingent trong Tiếng Séc.

Từ kontingent trong Tiếng Séc có các nghĩa là hạn ngạch, ngẫu nhiên, tình cờ, định ngạch, phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kontingent

hạn ngạch

(quota)

ngẫu nhiên

(contingent)

tình cờ

(contingent)

định ngạch

phần

(quota)

Xem thêm ví dụ

V roce 711 si Justinián opět vyžádal od Tervela vojenskou podporu proti povstalcům v Malé Asii, ale dostal jen malý kontingent 3 000 vojáků.
Năm 711, phải đối mặt với một cuộc nổi loạn nghiêm trọng ở Tiểu Á, Justinianus một lần nữa tìm kiếm sự trợ giúp của Tervel, nhưng chỉ nhận được hỗ trợ nhỏ thể hiện ở một đội quân chỉ 3.000 người.
Značný mezinárodní bezpečnostní kontingent 2 200 policistů a vojsk vedených Austrálií a Novým Zélandem a s zástupci asi 20 dalších pacifických států začal příští měsíc při operaci Helpem Fren.
Một lực lượng an ninh quốc tế khá lớn với 2,200 cảnh sát và quân lính, dưới sự lãnh đạo của Australia và New Zealand, và với đại diện từ khoảng 20 quốc gia Thái Bình Dương khác bắt đấu tới trong tháng tiếp sau trong khuôn khổ Chiến dịch Helpem Fren.
Námořnictvo poskytlo největší počet válečných lodí (18 z 50) a dopravilo do Číny největší kontingent expedičních vojsk ze všech intervenujících států (20 840 z 54 000 vojáků).
Hải quân Nhật đã cung cấp một số lượng các tàu chiến lớn nhất (18 trong tổng số 50 tàu chiến), và đã gửi đội quân lớn nhất trong số các đơn vị Hải quân Nhật Bản tham gia vào lực lượng các quốc gia can thiệp vào vụ đàn áp này (20.840 lính trong số tổng số 54.000).
Jejich odpovědí bylo dočasné stažení kontingentu letounů již přislíbených Izraeli.
Phản ứng của họ là, tạm thời, đình hoãn việc cung cấp các máy bay đã được hứa hẹn cho Israel.
Po zralé zvážení jsme se rozhodli uvolnit kontingentu Birdsburg na chlapec deset najednou.
Sau khi xem xét trưởng thành, chúng tôi đã quyết định để giải phóng đội ngũ Birdsburg cậu bé tuổi mười tại một thời điểm.
Víme, že přišli o belgický kontingent na Sinaji.
Chúng ta mất.. đơn vị Bỉ ở Sinai.
Neodváží se zaútočit na kontingent OSN.
Chúng không dám tấn công quân Liên Hợp Quốc đâu.
Jízdu doplňovaly kontingenty válečných slonů z Indie, ovšem jejich pěchota kvalitou zaostávala za římskou.
Ngoài ra, họ cọn sở hữu một đội ngũ voi chiến thu được từ thung lũng Indus, nhưng chất lượng bộ binh của họ thì còn kém xa so với những người La Mã.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kontingent trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.