kyslík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kyslík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kyslík trong Tiếng Séc.

Từ kyslík trong Tiếng Séc có các nghĩa là oxy, ôxy, Ôxy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kyslík

oxy

noun

Ale naši kluci potřebují kyslík čerpána do svých obleků.
Nhưng người của tôi cần nạp khí oxy vào đồ của họ.

ôxy

noun

Máte prázdnou nádrž, ale pořád máte kyslík v obleku.
Bình đã hết ôxy, nhưng cô vẫn còn trong bộ áo.

Ôxy

noun (nguyên tố hóa học với số nguyên tử 8)

Máte prázdnou nádrž, ale pořád máte kyslík v obleku.
Bình đã hết ôxy, nhưng cô vẫn còn trong bộ áo.

Xem thêm ví dụ

Přesto se zásoby kyslíku nevyčerpají a atmosféru nezahltí „odpadní“ oxid uhličitý.
Nhưng khí oxy không bao giờ cạn kiệt và bầu khí quyển không bị phủ kín bởi khí cacbon đioxyt.
Pacient v klidu využívá jen 25 procent kyslíku, který je k dispozici v jeho krvi.
Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
kyslík tak na dva dny.
Ông ấy chỉ còn khoảng 2 bình o6xy để dùng.
Jiné bílkoviny pomáhají přenášet kyslík z plic do celého těla.
Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể.
Pokud koncentrace kyslíku klesnou pod minimální úroveň, organismy emigrují do oblastí s vyššími úrovněmi kyslíku, pokud jsou toho schopné a mají možnost, nebo nakonec zemřou.
Nếu nồng độ oxy giảm xuống dưới mức tối thiểu, các sinh vật di cư, nếu có thể và có thể, đến các khu vực có mức oxy cao hơn hoặc cuối cùng chết.
V tom případě se díváte na unikající bublinky kyslíku.
Trong trường hợp này, bạn có thể thấy những bọt khí oxy nổi lên.
Tento proces spočívá v tom, že zelené rostliny přijímají oxid uhličitý, vodu, sluneční světlo a živiny a vytvářejí sacharidy a kyslík.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
Jde o to, že to není nějaký starý kyslík.
Vanessa chuẩn bị làm một điều sẽ khiến cô không bao giờ quên
Nejsou perzistentní, podléhají biodegradaci a rozpadají se působením světla nebo kyslíku.
Chúng là các chất không bền vững và dễ bị phân hủy sinh học, cũng như dễ dàng bị phân hủy dưới tác động của ánh sáng hay ôxy.
Teleskop objevil slabé světelné záření atmosféry (anglicky tzv. airglow) atomů kyslíku v dalekém ultrafialovém záření o délce 130,4 nm a 135,6 nm.
HST đã phát hiện thấy có sự phát quang của oxy nguyên tử tại các bước sóng ngắn 130,4 nm and 135,6 nm.
98,5 % kyslíku je chemicky kombinováno s hemoglobinem (Hb).
Khoảng 98,5% tổng lượng ôxy trong máu động mạch của người khỏe mạnh ở dạng gắn với haemoglobin (Hb).
Voda je jednoduchá molekula tvořená jedním atomem kyslíku a dvěma atomy vodíku, ale je nezbytná pro život.
Nước là một phân tử đơn giản được cấu tạo từ 1 nguyên tử Oxy và 2 nguyên tử Hidro, nhưng nó lại rất thiết yếu trong cuộc sống.
Kyslík vás nadopuje.
Oxy khiến anh phê.
Například reaguje 3,4,5-trimethylfenol s atomárním kyslíkem generovaným z oxonu/uhličitanu sodného ve směsi acetonitril/voda na para-peroxychinol.
Trong phản ứng minh họa dưới đây 3,4,5-trimetylphenol phản ứng với singlet oxygen sinh ra từ oxon/cacbonat natri trong hỗn hợp axetonitril/nước thành para-peroxyquinol.
A kyslík naplnil ovzduší.
Và ô-xi lấp đầy không khí.
Dále se rozrůstat nemohou, protože nejsou zásobovány krví, a proto se jim nedostává kyslíku a živin.
Sau đó chúng không thể phát triển thêm nữa vì thiếu nguồn cung cấp máu, nên chúng không có đủ oxy và chất dinh dưỡng.
„Starší koncepce o transportu kyslíku do tkání, léčení rány a ‚výživné hodnotě‘ krve jsou nyní opouštěny.
Những khái niệm cũ về chuyên chở oxy đến mô, vết thương lành, và ‘giá trị dinh dưỡng’ của máu đang bị bỏ.
Musíme mu stáhnout kyslík!
Phải tắt ô xy!
Nyní je ta chvíle, kdy si máte upravit svou duchovní kyslíkovou masku, abyste byli připraveni pomoci ostatním, kteří hledají pravdu.21
Bây giờ là lúc phải củng cố đức tin của mình để các anh chị em sẵn sàng giúp đỡ những người khác đang tìm kiếm lẽ thật.21
Bylo nám řečeno: „Je to sice nepravděpodobné, ale pokud se tlak v kabině změní, panel nad vaším sedadlem se otevře a odkryje kyslíkovou masku.
Chúng tôi đã được cảnh báo: “Điều này không chắc xảy ra nhưng nếu áp suất không khí trong máy bay thay đổi, thì các tấm bảng nằm ở phía trên chỗ ngồi của quý vị sẽ mở ra, cho thấy mặt nạ dưỡng khí.
Jeho svaly navíc obsahují chemickou látku, která na sebe váže kyslík.
Các cơ bắp của nó cũng có một hóa chất dự trữ oxy.
Dýchám kyslík, který byl vyroben před dvěma a půl miliardami let.
Thật bất ngờ khi một nhà địa chất hít thở khí oxy từ 2.5 tỷ năm trước
Koloběh uhlíku a kyslíku se skládá ze dvou klíčových procesů — fotosyntézy a dýchání.
Chu trình của cacbon và oxy gồm hai tiến trình quan trọng—quang hợp và hô hấp*.
Tyto obleky poskytují nekonečnou zásobu kyslíku, stejně jako dočasnou ochranu před nehostinností planet, jako je horko a radiace.
Những bộ đồ này cung cấp một nguồn oxy vô hạn, cũng như bảo vệ tạm thời từ các mối nguy hiểm như nhiệt và bức xạ.
A co kyslík?
Còn ô xy thì sao?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kyslík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.