la nuestra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ la nuestra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ la nuestra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ la nuestra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của chúng tôi, cái của chúng mình, cái của chúng ta, đội của chúng ta, của chúng ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ la nuestra

của chúng tôi

(ours)

cái của chúng mình

(ours)

cái của chúng ta

(ours)

đội của chúng ta

(ours)

của chúng ta

(ours)

Xem thêm ví dụ

El ébola en la puerta de una persona pronto podría estar en la nuestra.
Ebola ngấp nghé trước cửa nhà và có thể vào nhà ta.
¡Qué peligroso es pensar que podemos desobedecer la ley de Dios y salirnos con la nuestra!
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
En una economía lenta como la nuestra volver a habitar es una de las estrategias más populares.
Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả.
También aprendieron que el Señor nos confía bendiciones y responsabilidades cuando procuramos Su voluntad antes que la nuestra.
Họ cũng học được rằng Chúa đã giao phó cho chúng ta các phước lành và trách nhiệm khi chúng ta đặt ý muốn của Ngài lên trước ý muốn của mình.
Ni la belleza de nuestra poesía o la fortaleza de nuestros matrimonios, la inteligencia de nuestro debate público.
Nó không hề cho thấy cái đẹp của thơ hay sức mạnh của các cuộc hôn nhân, hay tầm trí tuệ của các cuộc tranh luận công chúng.
Hablemos con otros precursores; quizá hayan tenido que enfrentar una situación similar a la nuestra (Pro.
Có lẽ họ đã trải qua những khó khăn như của anh chị.
El hecho de que exista esta página web no significa que la nuestra no pueda triunfar.
Tớ nghĩ là cái trang đó đã tồn tại không có nghĩa là trang của chúng ta không làm được gì.
No tan rica como la nuestra, porque no poseen nuestra corteza cerebral.
Ngoại trừ việc nó không phong phú như của chúng ta, vì chúng không có vỏ não
Su visión y la nuestra se hará realidad.
Tầm nhìn của cô ấy và chúng tôi sẽ được hiện thực hóa.
La suya viene de conjeturas la nuestra, de la Biblia."
Cách bạn hiểu xuất phát từ việc phỏng đoán của chúng tôi lại là từ Kinh thánh
Es su palabra contra la nuestra.
Thế là những gì ông ta nói đều chống lại chúng tôi.
Solía huir de su casa e ir a la nuestra.
Cậu ấy luôn trốn khỏi nhà mình và tới nhà chúng tôi.
Me gusta la nuestra.
Con thích cái của chúng ta.
¿Por qué no podemos escuchar nosotros la nuestra?”.
Tại sao chúng tôi không được nghe loại nhạc mà chúng tôi thích chứ?”.
Algunos de esos genes tienen secuencias de nucleótidos muy diferentes a la nuestra, y algunas son muy similares.
Trong hàng nghìn gen của chúng, có nhiều gen khác với gen trong cơ thể bạn nhưng cũng có nhiều gen tương tự.
La nuestra es la causa celestial del Señor.
Chính nghĩa của chúng ta là chính nghĩa thiêng liêng của Ngài.
Al emular Su ejemplo, bendeciremos la vida de los demás, y la nuestra.
Khi noi theo gương Ngài, thì chúng ta sẽ ban phước cho cuộc sống của nhiều người kể cả cuộc sống của chúng ta.
La luna es tan buena como la nuestra.
Mặt trăng chỉ xứng với chúng ta thôi.
Maldita suerte la nuestra que él estaba escuchando.
Cũng may mà anh ta nghe được.
Cuidó de su anciano padre, mi abuelo, que vivía en la casa contigua a la nuestra.
Bà chăm sóc cho người cha già của mình, là ông ngoại của tôi, ông tôi sống nhà bên cạnh.
Y como cada relación llega a su fin, la nuestra también.
Mối quan hệ nào cũng sẽ phải đi tới hồi kết và chúng tôi cũng vậy.
¿Cómo beneficia a los miembros de la congregación nuestro empeño por mejorar la calidad de nuestra predicación?
Việc chúng ta nỗ lực để làm tốt hơn trong thánh chức ảnh hưởng đến tinh thần của các anh chị trong hội thánh như thế nào?
Aquí nos limitamos a decir: «Vosotros vivid vuestra vida, nosotros viviremos la nuestra
Ở miệt này chúng ta chỉ nói quý vị cứ sống theo cách của quý vị và chúng tôi sống theo cách của chúng tôi.
¿Cómo ha aplicado el principio de 2 Corintios 9:6 en toda época, incluso la nuestra?
Làm thế nào nguyên tắc trong II Cô-rinh-tô 9:6 mãi mãi đúng qua mọi triều đại, kể cả thời nay?
Destinados a destruirnos como tantas especies antes que la nuestra.
Được định phải hủy diệt bản thân như những giống loài trước đó?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ la nuestra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.