laberinto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laberinto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laberinto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ laberinto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mê cung, Mê cung, Mê cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laberinto

mê cung

noun

Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

Mê cung

noun

El Laberinto no es un " laberinto " sino un camino.
Mê Cung không phải là 1 mê cung mà là 1 con đường.

Mê cung

Somos las sombras en el centro del Laberinto.
Chúng ta là những cái bóng ở tâm Mê Cung.

Xem thêm ví dụ

Al centro del laberinto.
Trung tâm của mê cung.
Ahí, eres como un ratón en un laberinto; no puedes siquiera ver por encima.
Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi.
Funciona así: cada noche, cuando el Laberinto cambia se abre una nueva sección.
Cách vận hành của nó là mỗi đêm khi Mê Cung thay đổi, Nó mở ra một khu vực mới.
Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Laberinto de la mente.
Mê cung của trí óc.
Me encontré en un laberinto hecho por mí mismo.
Ta tìm thấy bản thân trong 1 mê cung mà ta tạo ra.
Un dédalo no es un laberinto, Roman.
Mê cung khác lộ nhiều lắm, Roman.
Dicho de otra manera, los mandamientos del Señor no son un dificultoso laberinto de barreras debajo del agua que debemos aprender a soportar de mala gana en esta vida para poder ser exaltados en la venidera.
Nói cách khác, các lệnh truyền của Chúa không phải là một số các hạn chế khó khăn mà chúng ta phải học cách chịu đựng trong cuộc sống này để có thể được tôn cao trong cuộc sống mai sau.
Entonces, la percepción que tengamos de las cosas —aquello que nos dicten las emociones y la conciencia— viene a ser “una guía más segura en ese inmenso dédalo [o laberinto] de las opiniones humanas”, afirmó Rousseau en su obra Emilio o de la educación.
Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương).
Odias el Laberinto, ¿verdad?
Bố ghét Mê Cung, phải không?
Terminaste por resolver su laberinto, Dolores.
Cuối cùng, cô đã giải được mê cung của ông ấy, Dolores.
Dónde queda el centro del laberinto, Dolores?
Trung tâm của mê cung là ở đâu, Dolores?
Sé espectacular como Teseo, que entró al laberinto y mató al Minotauro.
Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur.
Somos las sombras en el centro del Laberinto.
Chúng ta là những cái bóng ở tâm Mê Cung.
Está obsesionado con los laberintos.
Hắn bị ám ảnh về mê cung.
Tiempo ha, tu padre despreciaba el Laberinto y sus enseñanzas.
Đã có lúc bố con khinh bỉ Mê Cung và giáo lý của nó.
El laberinto es un antiguo mito nativo.
Mê cung là một thần thoại bản địa.
Eso parece más un laberinto que un mapa.
Nó giống mê cung hơn là bản đồ.
En su Laberinto solo había chicas.
Mê Cung của cậu ta toàn con gái.
¿Cómo van los laberintos?
Mê cung thế nào rồi?
Has puesto el futuro del Laberinto en peligro.
Ông đã đặt tương lai của Mê Cung vào nguy hiểm.
El Laberinto, somos uno.
.. Mê Cung, chúng ta là một.
Y el libro de laberintos que encontramos, él los hizo.
Và cuốn sách mê cung ta tìm được, hắn làm nó.
En torno a la casa, construyó un laberinto tan complicado que solo él podía recorrer el camino.
Xung quanh ngôi nhà ông ta xây nên 1 mê cung rắc rối tới mức, chỉ có ông ta có thể tìm được đường băng qua nó.
Me había convertido hacía solo diecinueve meses, y estaba lleno de inseguridades sobre cómo hacer frente a un país desconocido, un idioma que no sabía hablar y un laberinto de calles que no podía desentrañar.
Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laberinto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.