laboratorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laboratorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laboratorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ laboratorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm vi, Phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laboratorio

phòng thí nghiệm

noun

Derecho del laboratorio usado por los servicios de seguridad.
Trực tiếp từ phòng thí nghiệm được sử dụng bởi các dịch vụ an ninh.

phòng thí nghiệm vi

noun

Phòng thí nghiệm

noun (lugar dotado de los medios necesarios para realizar experimentos científicos)

Del laboratorio me dirán si son las suyas.
Phòng thí nghiệm sẽ báo nếu đúng là tay ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Volveré al laboratorio y diré que necesitamos profesores.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Además de sus comodidades especiales, posee 17 laboratorios y una biblioteca.
Trong số các khí tài trên tàu có 17 phòng thí nghiệm và một thư viện.
(Risas) Vamos a ver más y más de este tipo de robots en los próximos años en los laboratorios.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Nuestra pregunta en el laboratorio es, ¿cómo podemos aprovechar esa energía?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
Pueden hacerlo más rápido en Laboratorios STAR.
S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ.
Tú vuelve al laboratorio.
Cô quay trở lại phòng thí nghiệm.
Como neurocientíficos, trabajamos en el laboratorio con ratones tratando de entender cómo funciona la memoria.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
En RISD, tenemos una instalación increíble llamada el laboratorio de naturaleza Edna Lawrence.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.
¿Me estás diciendo que hiciste esto en el laboratorio?
Ý ông là ông chế cái này ở xưởng sao?
Sin embargo, por ahora, el sistema de ADN hachimoji no es autosuficiente: el sistema necesita un suministro constante de bloques de construcción únicos y proteínas que sólo se encuentran en el laboratorio.
Tuy nhiên, hiện tại và quan trọng là hệ thống DNA hachimoji không tự duy trì; hệ thống cần một nguồn cung cấp ổn định các khối và protein xây dựng độc đáo chỉ có trong phòng thí nghiệm.
Eres un experimento de laboratorio, Rogers.
Anh là một thí nghiệm khoa học, Rogers.
Hemos hecho todos estos descubrimientos que emanan de laboratorios alrededor del mundo.
Chúng tôi đã tạo ra những khám phá mà lan truyền khắp các phòng thí nghiệm trên khắp thế giới.
¿Has estado en un laboratorio?
Cậu thực tập trong phòng lab được bao lâu?
Teniamos un dispositivo robótico, un robot humanoide, en Kyoto, Japón, en los laboratorios ATR, que estaba esperando toda su vida ser controlado por un cerebro, un cerebro humano, o uno de primate.
Chúng tôi sử dụng một thiết bị, một người máy tại Tokyo, Nhật Bản. những phòng thí nghiệm ATR là những phòng thí nghiệm được điều khiển bởi bộ não bộ não người hay bộ não của linh trưởng.
Estos electrodos hacen las veces de mini marcapasos para que las células se contraigan en el laboratorio.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
Para mantenerlo vivo en el laboratorio usan un compuesto llamado tetraciclina.
Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline.
Pero estoy dispuesta a ajustar mi filosofía... para satisfacer tus sensibilidades... si me ayudas a mantener el laboratorio abierto y funcionando.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
En ese caso, sería recomendable utilizar palabras clave negativas para que tus anuncios no se muestren con términos como "gafas de buceo" o "gafas protectoras de laboratorio".
Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước".
Tomamos muchas muestras de esta carretera y las probamos en el laboratorio.
Chúng tôi đã lấy nhiều mẫu vật từ con đường này và chúng tôi thử chúng trong phòng thí nghiệm.
En los años ochenta los investigadores descubrieron en el laboratorio que las moléculas de ARN podían actuar como sus propias enzimas dividiéndose en dos y uniéndose luego de nuevo.
Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau.
Laboratorio de Investigación Fujima Techtronics.
Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics.
Ahí está el interior de nuestro laboratorio.
Đây là bên trong phòng thí nghiệm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laboratorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.