laboral trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laboral trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laboral trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ laboral trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lao động, việc làm, công việc, Nghề nghiệp, làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laboral

lao động

(working)

việc làm

(work)

công việc

(work)

Nghề nghiệp

(labour)

làm việc

(working)

Xem thêm ví dụ

¿Qué causa el agotamiento laboral?
Điều gì dẫn đến tình trạng kiệt sức?
Cuanto estos niños dragones crezcan, se enfrentarán a una mayor competencia en el amor y el mercado laboral.
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
Había estado siguiendo programas de reinserción laboral desde 2008, y en 2010 empecé a escuchar el término oportunidades laborales con pagas de corto plazo, llámese periodo de prácticas o no, una experiencia similar a la pasantía, como forma de reinserción laboral.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
Ahora bien, ¿qué es exactamente el acoso laboral?
Nhưng thế nào là quấy nhiễu?
Además, señaló que el 20% de los niños menores de tres años cuyos progenitores trabajan pasan la semana laboral fuera de su hogar, normalmente con los abuelos.
Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà.
Escogió tres temas: relaciones humanas, ética laboral y ética familiar.
Ông chọn ba đề tài thảo luận—giao tế nhân sự, đạo đức tại nơi làm việc và đạo đức trong gia đình.
Sí, tienen sus casas, sus autos, sus mujeres y su seguridad laboral.
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.
Y no es solo sobre la vida laboral.
Và nó không chỉ phục vụ cho công việc.
Que el estrés laboral le afectó.
Cậu ta làm việc quá sức và bị đột quỵ.
Y aún cuando la jornada laboral típica es de ocho horas ¿cuántos de los presentes han tenido ocho horas para sí mismos en la oficina?
Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng?
Y quizá, lo más importante, con mejores oportunidades laborales que antes de llegar allí.
Và có lẽ điều quan trọng nhất, có cơ hội tìm được việc làm tốt hơn so với trước khi học đại học.
Su devoción inquebrantable al Evangelio y su firme ética laboral llevaron a Spencer W.
Lòng tận tụy kiên định đối với phúc âm và đạo lý làm việc vững mạnh của ông đã đưa Spencer W.
Hacer la prueba para saber cuál es nuestro estilo de aprendizaje, cuál es nuestro estilo amatorio, o laboral.
Làm kiểm tra để tìm ra phong cách học tập, cách yêu hoặc phong cách làm việc của bạn là gì?
Según una organización benéfica del Reino Unido para la salud mental, 1 de cada 5 británicos ha enfermado por el estrés laboral, y 1 de cada 4 ha llorado en el trabajo por causa de la tensión.
Theo thống kê của một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ những người gặp vấn đề về tâm lý ở Anh Quốc, cứ 5 người lao động Anh thì có 1 người nói rằng sự căng thẳng từng khiến họ mắc bệnh, và cứ 4 người thì có 1 người từng khóc trong khi làm vì bất lực trước sức ép của công việc.
¿Cuáles son las preferencias laborales de estas 200 000 personas?
Còn 200,000 người này thích gì trong công việc?
Las mujeres perdieron sus antiguos trabajos como recolectoras, pero entonces con las revoluciones industrial y postindustrial están regresando al mercado laboral.
Phụ nữ mất đi công việc thời cổ đại của họ là hái lượm, nhưng sau đó với cách mạng công nghiệp và hậu cách mạng công nghiệp họ đang quay trở lại thị trường lao động.
De hecho, un empleador me dijo que su programa de reinserción laboral de veteranos se basa en su programa de reinserción por pasantías.
Thật ra, một nhà tuyển dụng nói với tôi những cựu binh trở lại làm việc được dựa trên những chương trình thực tập.
Simplemente es un asunto de derechos laborales, querido.
Đơn giản chỉ là vấn đề tiền công lao động công bằng, anh yêu.
Puede verse en los patrones de graduación universitaria, en las proyecciones laborales, en las estadísticas maritales, puede verse en las elecciones islandesas, algo que van a oír luego, y en las encuestas de Corea del Sur sobre la preferencia de los hijos que está pasando algo sorprendente y sin precedentes con las mujeres.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Habrá un puñado que en última instancia lleven a una oportunidad laboral".
Rồi sẽ có một số ít dẫn cô đến một cơ hội việc làm. "
Si piensas en la inteligencia artificial - IA - por ejemplo, que dentro de los próximos 20, 30 años echará a millones de personas del mercado laboral, esto es un problema a nivel global.
Ví dụ, nếu anh nghĩ tới việc trí thông minh nhân tạo, thêm 20-30 năm nữa, sẽ đẩy hàng trăm triệu người ra khỏi thị trường việc làm – thì đây chính là ở tầm mức toàn cầu rồi.
Tienen una determinación que les impide rendirse, algo así como, "Si he sobrevivido a la pobreza, a un padre loco y a varios robos", y luego te enfrentas a "retos laborales"...
"Chiến binh" có mục tiêu rõ ràng giúp họ ngăn được suy nghĩ đầu hàng bản thân, Giả dụ bạn đã vượt qua được nghèo đói, một ông bố tồi và vài lần trộm cắp, bạn sẽ coi, "Những thách thức trong kinh doanh ư?"
La creciente cantidad de mujeres que se incorporan al mercado laboral también ha alterado el ambiente familiar.
Khung cảnh gia đình cũng thay đổi do ngày càng có nhiều phụ nữ đi làm.
En el gobierno de la Alianza colaboró con Rodolfo Terragno en la Jefatura de Gabinete de Ministros y luego fue Presidenta de la Comisión Tripartita de Igualdad de Oportunidades y de trato en el mundo laboral del Ministerio de Trabajo de la Nación.
Trong chính phủ Liên minh, Lubertino hợp tác với Rodolfo Terragno trong Văn phòng Bộ trưởng Nội các, và sau đó là Chủ tịch Ủy ban ba bên về Bình đẳng cơ hội và làm việc với Bộ Lao động.
Aunque Labán quería aparentar que era un tío benévolo, redujo su relación consanguínea con Jacob a un simple contrato laboral.
Mặc dù giả vờ là người cậu nhân đức, La-ban biến mối quan hệ ruột thịt của mình thành giao kèo làm việc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laboral trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.