laboratorio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laboratorio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laboratorio trong Tiếng Ý.

Từ laboratorio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phòng thí nghiệm, phòng thí nghiệm vi, xưởng, Phòng thí nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laboratorio

phòng thí nghiệm

noun

Viene direttamente dal laboratorio impiegato dai servizi di sicurezza.
Trực tiếp từ phòng thí nghiệm được sử dụng bởi các dịch vụ an ninh.

phòng thí nghiệm vi

noun

xưởng

noun

Così possiamo parlare delle condizioni in cui si trova questo laboratorio.
Càng có thời gian trao đổi về tình trạng của xưởng pha chế này.

Phòng thí nghiệm

noun

Il laboratorio avrà un accesso all'interno di Arkham.
Phòng thí nghiệm chắc hẳn phải ở trong Arkham.

Xem thêm ví dụ

Tornerò in laboratorio e dirò, abbiamo bisogno di insegnanti.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
Io... adoro il laboratorio.
Tôi thích phòng thí nghiệm.
(Risate) Perciò vedremo nei laboratori sempre più robot come questi, nei prossimi anni.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Ma se lo si raccoglie delicatamente, lo si porta in laboratorio e si preme la base del gambo, emette questa luce che si propaga dalla base al pennacchio, e cambia colore mentre viaggia, dal verde al blu.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
So che ha un grosso laboratorio di metanfetamina sulla costa est.
Tất cả những gì tôi biết là hắn có một phòng thí nghiệm lớn ở phía Đông.
Tra l'altro, non produciamo solo la casa "vegetale" ma anche un habitat a base di carne in vitro, case su cui stiamo studiando al momento, nel nostro studio di architettura di Brooklyn, e siamo i primi ad aver installato un laboratorio di biologia molecolare per condurre ricerche nel campo della medicina rigenerativa e dell'ingegneria dei tessuti. Stiamo iniziando a pensare a come sarebbe il futuro se l'architettura e la biologia diventassero tutt'uno
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Il laboratorio di Menlo Park è stato significativo in quanto è stato uno dei primi laboratori a perseguire applicazioni di ricerca pratiche e commerciali.
Phòng thí nghiệm Menlo Park có ý nghĩa quan trọng - một trong những phòng thí nghiệm đầu tiên theo đuổi các ứng dụng nghiên cứu thực tiễn và thương mại.
Lasciatemi spiegare quello che intendo per comprensione e interessamento di zone di conflitto come focolai di creatività presentandovi brevemente Tijuana, una regione di confine a San Diego che è stata il laboratorio per rivedere il mio modo di essere un architetto.
Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi.
Il tecnezio (dal greco technetos, artificiale) fu scoperto nei laboratori dell'Istituto di Fisica dell'Università di Palermo nel 1937 da Carlo Perrier ed Emilio Segrè in Sicilia.
Sự phát hiện ra nguyên tố 43 cuối cùng được xác nhận trong thực nghiệm năm 1937 tại Đại học Palermo ở Sicilia do Carlo Perrier và Emilio Segrè tiến hành.
Nel mio laboratorio ci occupiamo del 'cervello sociale', che è quella rete di regioni cerebrali che usiamo per capire le altre persone e per interagire con loro.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Rubano l'attrezzatura dal laboratorio di chimica.
Chúng lấy cắp thiết bị từ phòng thí nghiệm hóa.
Quando le controllo nel mio laboratorio questa mappa-calore mostra tutto quello che è incomprensibile.
Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu.
Raggiungici al laboratorio non appena sarai pronta.
Khi nào sẵn sàng rồi thì bạn hãy xuống xưởng làm việc nhé.
Permettetemi di spiegare cosa vuol dire far crescere queste cellule in laboratorio.
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
Quello che ci chiediamo in laboratorio è, come possiamo sfruttare questo potere?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
Eppure non ci sono prove scientifiche del fatto che molecole del genere siano mai esistite, e gli scienziati non sono riusciti a crearle in laboratorio.
Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm.
Nel mio laboratorio, abbiamo usato i pipistrelli per osservare due diversi tipi di malattie sensoriali.
Vì vậy trong phòng thí nghiệm, chúng tôi đã sử dụng dơi để xem xét hai loại bệnh khác nhau liên quan tới giác quan.
Qui vedete molte formiche che si muovono e interagiscono in un' istallazione di laboratorio collegato a con dei tubi ad altre due.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Possono farlo piu'in fretta ai laboratori STAR.
S.T.A.R. Labs có thể làm nhanh hơn chứ.
Per poterlo fare -- il cervello non avverte dolore -- si inseriscono -- sfruttando le potenzialità offerte da Internet e dalla tecnologia delle comunicazioni -- delle fibre ottiche collegate a laser che attivano, ad esempio nelle cavie di laboratorio, negli studi preclinici, dei neuroni, per poterne studiare le reazioni.
Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì.
Tu torna al laboratorio.
Cô quay trở lại phòng thí nghiệm.
Gli esseri umani agevolano la diffusione di malattie infettive inviando oltre 100 milioni di anfibi ogni anno in giro per il mondo da usare come cibo, animali domestici, esche ed in laboratori e zoo, con poche norme o quarantene.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Hanno chiamato i laboratori STAR.
S.T.A.R. Labs đã gọi.
Da neuroscienziati, lavoriamo nel laboratorio con i topi e cerchiamo di capire come funziona la memoria.
Là một nhà thần kinh học, chúng tôi làm việc với chuột để tìm hiểu cách hoạt động của bộ nhớ.
Al RISD abbiamo questa struttura incredibile, il laboratorio naturalistico Edna Lawrence.
Ở RISD, chúng tôi có một cơ sở rất tuyệt được gọi là Phòng thí nghiệm tự nhiên Edna Lawrence.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laboratorio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.