là trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ là trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ là trong Tiếng Ý.

Từ trong Tiếng Ý có các nghĩa là đằng kia, đó, chỗ ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ là

đằng kia

adverb

Uno è qui e ho sentito degli spari provenire da .
Một tên đây và tôi nghe thấy tiếng súng đằng kia.

đó

determiner

Andrò , anche se piovesse.
Tôi sẽ đến đó ngay cả trời có mưa.

chỗ ấy

adverb

Xem thêm ví dụ

Oh, mamma mia, era proprio , forte e chiaro, certo.
Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy.
62 E manderò la arettitudine dal cielo, e farò uscire la bverità dalla cterra, per portare dtestimonianza del mio Unigenito, della Sua erisurrezione dai morti, sì, ed anche della risurrezione di tutti gli uomini; e farò si che la rettitudine e la verità spazzino la terra come con un diluvio, per fraccogliere i miei eletti dai quattro canti della terra in un luogo che Io preparerò, una Città Santa, affinché il mio popolo possa cingersi i lombi ed attendere il tempo della mia venuta, poiché sarà il mio tabernacolo, e sarà chiamata Sion, una gNuova Gerusalemme.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
(Atti 15:29) Al di di ciò, quando si tratta di frazioni di uno qualsiasi dei componenti principali, ciascun cristiano, dopo aver considerato la cosa attentamente e in preghiera, deve decidere personalmente secondo coscienza.
(Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm.
Il meme si è diffuso fuori.
Sự lan truyền đã vươn ra ngoài.
Se lo segui, va ancora più in .
Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp.
La festa è di .
Bữa tiệc ở phía kia.
Bisogna prendere in considerazione le molecole senza distrarci dalla scena, non farci distrarre dalla dissonanza cognitiva delle possibilità verdi che sono fuori.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
È quello .
Ô, cậu ta ngay kia rồi.
Nel 1996, la RPC cominciò a condurre esercitazioni militari vicino a Taiwan e lanciò parecchi missili balistici al di dell'isola.
Năm 1996, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa bắt đầu tiến hành các cuộc tập trận quân sự gần Đài Loan, và phóng nhiều tên lửa đạn đạo qua hòn đảo này.
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn dietro!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
E abbiamo rigonfiato tutti i palloncini, li abbiamo legati a un filo, e li abbiamo appesi tra i fazzoletti di preghiera.
Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.
Mi ricordo che stavo seduto a guardare la mia slitta.
Tôi nhớ mình ngồi đó nhìn xuống cái xe trượt tuyết.
Oppure terribile qui, ma non tanto male , e così via.
Cũng có thể là kinh khủng ở đàng kia, nhưng lại có thể chấp nhận được ở đây, v. v...
Dormirò di
Tôi sẽ ngủ trong kia.
“Mentre erano , si compirono i giorni in cui essa doveva partorire.
“Đang khi hai người nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến.
Avrei dovuto chiamarti mentre ero .
Đáng lẽ tôi nên gọi hai người khi tới đó
La mamma riposa ...
Mẹ đang ở đó.
Griffin, é colpa mia se lei é , capisci?
Tất cả ở đây là lỗi của tôi.
L'hanno seppellito dentro.
Mộ của ổng trên đó.
È guardare al di dell’aspetto fisico, a quegli attributi che non si offuscano col tempo.
Đó là cái nhìn vượt quá những diện mạo bên ngoài đến những thuộc tính mà sẽ không giảm bớt với thời gian.
In qualità di corriere ritiravo le pubblicazioni nella parte occidentale di Berlino, dove non erano vietate, e le portavo al di del confine.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
La piena realizzazione delle benedizioni di un matrimonio nel tempio va al di della nostra capacità terrena di comprensione.
Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người.
E poi mi dirai, chi fuori desidera comprarlo.
Rồi lão sẽ cho ta biết, kẻ nào có thể muốn mua nó.
Di c'è Alex che sta ballando da sola!
Alex đang nhảy một mình kìa.
Volete davvero andare fuori?
Anh thật sự muốn ra ngoài đó?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.