corredo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ corredo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ corredo trong Tiếng Ý.

Từ corredo trong Tiếng Ý có các nghĩa là dụng cụ, tài năng, bộ, của hồi môn, thiết bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ corredo

dụng cụ

(outfit)

tài năng

(endowment)

bộ

(set)

của hồi môn

(dowry)

thiết bị

(outfit)

Xem thêm ví dụ

Nel 1540 corredò di illustrazioni la sua Bibbia in latino.
Vào năm 1540 ông bắt đầu dùng tranh ảnh trong cuốn Kinh-thánh La-tinh của ông.
Che ne dici di un corredo per il mio uomo affascinante?
Để tôi cho anh chàng đẹp trai nghe một bản ballad nghe?
Questo mi ha reso curioso rispetto a ciò che rende gli Hawaiani unici -- ossia il nostro corredo genetico.
Điều này khiến tôi tò mò điều gì làm chúng ta độc đáo so với người Hawaii -- cụ thể là việc hình thành gen.
Cosi' ogni cellula nervosa con il corretto corredo genetico produrra' spontaneamente un ricettore che ci permette di controllare la sua funzione.
Như vậy, mỗi tế bào thần kinh với bộ mã di truyền được chỉnh sửa đúng cách có thể cùng lúc tạo ra một "người nghe" cho phép chúng ta điều khiển chức năng của chúng.
L’LDS Charities ha fornito corredi igienici, kit sanitari e l’equivalente di tre mesi di cibo a trentasette strutture che serviranno 13.000 persone.
Hội Từ Thiện THNS cung cấp vật liệu vệ sinh, bộ dụng cụ vệ sinh, và 3 tháng lương thực cho 37 cơ sở để sẽ phục vụ cho 13.000 người.
La Chiesa ha inoltre collaborato con diverse altre organizzazioni umanitarie, oltre al governo filippino, nel continuo impegno di fornire cibo, acqua, materiale medico, corredi igienici, generatori, kit per la ricostruzione delle case, kit per cucinare, attrezzature per la pesca e semi da piantare.
Giáo Hội cũng đã làm việc với một vài tổ chức từ thiện khác cũng như chính phủ Philippines trong một nỗ lực tiếp tục cung cấp thực phẩm, nước, đồ tiếp liệu y khoa, dụng cụ vệ sinh, máy phát điện, dụng cụ xây cất nơi nương náu, dụng cụ nấu ăn, dụng cụ đánh cá, và hạt giống để trồng.
Trovati un uomo con un corredo genetico perfetto e un'alta tolleranza alle critiche e comincia a sfornare piccoli super Scully.
Vâng, chỉ cần tìm cho mình một người đàn ông với sự bổ sung gen sạch sẽ. và sự kiên nhẫn thật sự cao cho những lần dự đoán... và bắt đầu bơm ra một ít Uber-Scullys.
E provvederò per il vostro corredo.
Và anh sẽ sắm của hồi môn cho em.
Potete trovarle nelle Illustrazioni del Vangelo, nel Corredo di illustrazioni per lo studio del Vangelo, nelle buste con le illustrazioni a corredo dei manuali della Primaria, nelle riviste della Chiesa e sul sito Internet images.lds.org.
Các anh chị em có thể tìm ra tranh ảnh trong Sách Họa Phẩm Phúc Âm, Bộ Hình Họa Phẩm Phúc Âm, các bao đựng hình sách học Hội Thiếu Nhi, các tạp chí Giáo Hội và trực tuyến tại images.lds.org..
Cosi ́ ogni cellula nervosa con il corretto corredo genetico produrra ́ spontaneamente un ricettore che ci permette di controllare la sua funzione.
Như vậy, mỗi tế bào thần kinh với bộ mã di truyền được chỉnh sửa đúng cách có thể cùng lúc tạo ra một " người nghe " cho phép chúng ta điều khiển chức năng của chúng.
Il DNA dev’essere copiato affinché ogni nuova cellula abbia una copia completa del medesimo corredo genetico.
ADN phải sao chép để cho mỗi tế bào mới đều có cùng một bản sao thông tin di truyền hoàn chỉnh.
Al di là degli oggetti rinvenuti da Howard Carter durante la sua esplorazione della KV20, nel 1903, elementi provenienti dal corredo funerario di Hatshepsut sono stati trovati altrove: una testiera di letto (sovente scambiata per un trono), un gioco da tavolo chiamato senet, pedine da gioco in diaspro rosso recanti i suoi titoli faraonici, un anello con sigillo e una statuetta ushabti frammentaria recante il suo nome.
Bên cạnh những thứ được tái khám phá từ KV20 trong cuộc khai quật hầm mộ này của Howard Carter năm 1903, các đồ tuỳ táng khác thuộc Hatshepsut đã được tìm thấy ở những nơi khác, gồm một "ngai vàng" hình sư tử cái (gọi là giường thì chính xác hơn), một bàn chơi senet có khắc hình đầu sư tử cái, những mảnh đồ chơi bằng thạch anh đỏ có khắc danh hiệu pharaon của bà, một chiếc nhẫn dấu, và một phần bức tượng shabti nhỏ có tên bà.
Vedete, questo progetto da 2.7 miliardi di dollari prometteva un'era di medicina profetica e preventiva basata sul nostro particolare corredo genetico.
Bạn biết đó, một dự án 2.7 tỉ đô la hưá hẹn về thời đại của thuốc phòng tránh bệnh dựa trên cấu tạo đặc biệt của gen di truyền.
La moglie Sofia lavora sodo per mettere insieme biancheria da corredo, batterie da cucina nonché stoviglie e posate per la futura casa dei figli.
Vợ ông là Sofia bỏ nhiều công lao tích lũy các thứ khăn, nồi niêu, bát đĩa và muỗng nĩa cho gia đình tương lai của con cái.
Il fatto che nella KV10 furono scoperti oggetti dai corredi funerari di Seti I e Ramesse VI non fa che accrescere l'incertezza.
Đồ tạo tác từ những ngôi mộ của Seti I và Rameses VI cũng được tìm thấy trong lăng mộ KV10 thêm vào sự không chắc chắn.
Perché nessuno ha mai scalato un 8000 metri senza ossigeno senza avere nel suo corredo genetico il gene ACE.
Vì không ai leo lên đến đỉnh cao 8 000 mét mà không cần oxy mà không có gen ACE.
Potete trovarle nelle Illustrazioni del Vangelo, nelle buste con le illustrazioni a corredo dei manuali della Primaria, nelle riviste della Chiesa e sul sito Internet images.lds.org.
Các anh chị em có thể tìm ra tranh ảnh trong Sách Họa Phẩm Phúc Âm, Bộ Hình Họa Phẩm Phúc Âm, các bao đựng hình sách học Hội Thiếu Nhi, các tạp chí Giáo Hội và trực tuyến tại images.lds.org.
Ciro è un buon iraniano con un corredo di dèi completamente diversi che non vengono citati in nessuno di questi testi.
Cyrus là một người Iran mẫu mực với một hệ thống thần linh hoàn toàn khác không được nhắc đến trong bất kỳ văn bản nào.
Oh, ma il corredo nuziale!
Ối, nhưng trang phục cưới!
E riferisci a Lydia... di non dare alcuna disposizione riguardo al corredo nuziale finche'non mi vede, perche'lei non conosce i negozi migliori!
Và em hãy nói với Lydia khoan vội mua sắm quần áo trước khi gặp lại chị, vì nó không biết nơi nào bán với giá rẻ
Perché è interessante notare che Ciro è un buon iraniano con un corredo di dèi completamente diversi che non vengono citati in nessuno di questi testi.
Bởi vì một điều thú vị tất nhiên, Cyrus là một người Iran mẫu mực với một hệ thống thần linh hoàn toàn khác không được nhắc đến trong bất kỳ văn bản nào.
Ma vorremmo anche una foto dei signori Schwartz che faccia da corredo all'articolo.
Nhưng chúng tôi thật sự muốn có tấm hình của ông bà Schwardz để đăng cùng bài báo.
La Chiesa ha preparato un ampio corredo di sussidi per lo studio delle Scritture e li ha inclusi nelle opere canoniche di alcune lingue.
Giáo Hội đã chuẩn bị một bộ dụng cụ trợ huấn học thánh thư bao quát và được gồm vào trong các tác phẩm tiêu chuẩn dành cho một số ngôn ngữ.
Quando i rifugiati iniziano il processo di reinsediamento, i membri locali li aiutano a imparare la lingua del paese che li ha accolti, mentre altri sollevano il morale sia dei bambini sia dei genitori mettendo a disposizione giocattoli, corredi da disegno, musica e momenti di gioco.
Khi những người tị nạn bắt đầu tiến trình tái định cư, các tín hữu ở địa phương giúp họ học ngôn ngữ của nước chủ nhà, trong khi những người khác khuyến khích cả con cái lẫn cha mẹ bằng cách cung cấp đồ chơi, những dụng cụ mỹ thuật, nghệ thuật, âm nhạc và kịch.
Mostrate l’immagine 307 (Re Beniamino parla al suo popolo) del Corredo di illustrazioni per lo studio del Vangelo e raccontate la storia di re Beniamino.
Cho thấy Bộ Họa Phẩm Phúc Âm 307 (Vua Bên Gia Min Ngỏ Lời cùng Dân của Ông), và chia sẻ câu chuyện về Vua Bên Gia Min.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ corredo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.