lac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lac trong Tiếng Anh.

Từ lac trong Tiếng Anh có các nghĩa là sơn, sữa, cánh kiến, cánh kiến đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lac

sơn

verb noun

sữa

noun

cánh kiến

noun

cánh kiến đỏ

noun

Xem thêm ví dụ

For instance , Vietnam will build its first space center ( the Hoa Lac Space Center ) with Japanese ODA loans of US$ 350 million .
Ví dụ , Việt Nam sẽ xây dựng trung tâm không gian đầu tiên của mình ( ở Trung tâm Không gian Hoà Lạc ) bằng cách vay 350 triệu đô-la ODA của Nhật Bản .
Northwest Territories Official Languages Act, 1988 Archived March 24, 2009, at the Wayback Machine (as amended 1988, 1991–1992, 2003) "Prince Albert Grand Council (Fond-du-Lac)".
Sum of 'Chipewyan' and 'Dene'. ^ Northwest Territories Official Languages Act, 1988 Lưu trữ ngày 24 tháng 3 năm 2009, tại Wayback Machine. (as amended 1988, 1991–1992, 2003) ^ “Prince Albert Grand Council (Fond-du-Lac)”.
It takes its name from Lac de Joux Abbey, a Premonstratensian monastery.
Nó lấy tên từ nhà nguyện Lac de Joux, một tu viện Premonstratensia.
Ève-Mary Thaï Thi Lac (born February 6, 1972) is a former Canadian politician.
Ève-Mary Thaï Thi Lac (sinh ngày 6 tháng 2 năm 1972) là một chính trị gia Canada.
The other meeting was with British Prime Minister Winston Churchill in the Grand Hotel du Lac on the shores of the Fayyoun Oasis, fifty miles south of Cairo, in February 1945.
Cuộc gặp khác là với Thủ tướng Anh Winston Churchill tại Grand Hotel du Lac bên bờ ốc đảo Fayyoun, phía nam của Cairo, vào tháng 2 năm 1945.
It has an attractive Romanesque church, Notre-Dame-du-Lac.
Xã có nhà thờ phong cách kiến trúc Romanesque, Notre-Dame-du-Lac.
The main tributary, the Beaver River (Canada), joins at Lac Île-à-la-Crosse.
Chi lưu chính, sông Beaver (Canada), nhâp vào dòng sông ở hồ Île-à-la-Crosse.
The Tribal Council of the Fond du Lac Band of Lake Superior Chippewa (part of the Minnesota Chippewa Tribe) approved on July 16, 2014 Ordinance 04/10, which amended "Section 301 Marriage, Domestic Partnership & Divorce" to recognize as valid and binding any marriage between two persons which is formalized or solemnized in compliance with the laws of the place where it was formalized.
Cộng đồng Fond du Lac của Hồ Superior Chippewa (một phần của Bộ lạc Minnesota Chippewa) được phê chuẩn vào ngày 16 tháng 7 năm 2014, Pháp lệnh 04/10, sửa đổi phần §602 Hôn nhân, Quan hệ đối tác trong nước & Ly hôn để công nhận là hợp lệ và ràng buộc bất kỳ cuộc hôn nhân nào giữa hai người được chính thức hóa hoặc trang trọng tuân thủ luật pháp của nơi được chính thức hóa.
The entire Sino-Indian border (including the western LAC, the small undisputed section in the centre, and the MacMahon Line in the east) is 4,056 km (2520 mi) long and traverses five Indian states: Jammu and Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim and Arunachal Pradesh.
Toàn bộ biên giới Ấn Độ - Trung Quốc (bao gồm cả phía tây LAC, khu vực không có tranh chấp ở trung tâm, và đường MacMahon ở phía đông) dài 4.056 km (2520 mi) và đi qua năm tiểu bang Ấn Độ: Jammu và Kashmir, Uttarakhand, Himachal Pradesh, Sikkim và Arunachal Pradesh.
It is found only in the Lac Alaotra area.
Nó chỉ được tìm thấy ở khu vực hồ Alaotra.
Nguyen Ky Lac, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 7, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently in the custody of the police of Phu Yen province.
Nguyễn Kỳ Lạc, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt vào ngày 7 tháng 2 năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam.
The lac operon is regulated by several factors including the availability of glucose and lactose.
Các operon lac được điều hòa bởi một số yếu tố; một trong số đó là môi trường có sẵn glucose và lactose không.
The lac operon (lactose operon) is an operon required for the transport and metabolism of lactose in Escherichia coli and many other enteric bacteria.
Operon lac (operose lactose) là một operon cần thiết cho việc vận chuyển và chuyển hóa lactose ở vi khuẩn Escherichia coli và nhiều vi khuẩn đường ruột khác.
In total, seven current FIFA officials were arrested at the Hotel Baur au Lac in Zürich on 27 May.
Tổng cộng, bảy quan chức đương chức của FIFA đã bị bắt giữ tại khách sạn Baur au Lac ở Zürich ngày 27 tháng 5 năm 2015.
Ève-Mary Thaï Thi Lac aspire à présider le PQ Ève-Mary Thaï Thi Lac – Parliament of Canada biography
Profile of Ève-Mary Thaï Thi Lac (tiếng Pháp) Thái Thị Lạc - nữ nghị sĩ Canada gốc Việt Fiche biographique d'Ève-Mary Thai Thi Lac, sur le site du Parlement du Canada (tiếng Pháp)
CRP-cAMP increases expression of a large number of genes, including some encoding enzymes that can supply energy independent of glucose. cAMP, for example, is involved in the positive regulation of the lac operon.
Phức CRP-cAMP này làm tăng sự biểu hiện của một số lượng lớn các gen, bao gồm một số enzyme mã hóa có thể cung cấp năng lượng độc lập với glucose. cAMP, ví dụ, được tham gia vào điều hòa dương tính của operon lac.
Their work on the lac operon won them the Nobel Prize in Physiology in 1965.
Công trình của họ về operon lac đã giành cho họ giải Nobel về Sinh lý học vào năm 1965.
In a letter dated 7 November 1959, Zhou told Nehru that the LAC consisted of "the so-called McMahon Line in the east and the line up to which each side exercises actual control in the west".
Trong một lá thư ngày 7 tháng 11 năm 1959, Zhou nói với Nehru rằng LAC bao gồm "cái gọi là McMahon Line ở phía đông và đường mà mỗi bên kiểm soát thực tế ở phía tây".
The protein assumes its active shape and binds to a specific site upstream of the lac promoter, making it easier for RNA polymerase to bind to the adjacent promoter to start transcription of the lac operon, increasing the rate of lac operon transcription.
Protein này sẽ có hình dạng hoạt tính của nó và liên kết với vị trí ngược dòng cụ thể của promoter lac, làm cho RNA polymerase dễ dàng liên kết với promoter liền kề để bắt đầu phiên mã của operon lac, tăng tốc độ phiên mã operon lac.
The project will finance the development of a Bus Rapid Transit corridor between An Lac in the southwest and Rach Chiec in the northeast, following the Vo Van Kiet and Mai Chi Tho Boulevards, stretching about 23 kilometers, with 28 stations.
Dự án sẽ cấp vốn xây dựng một hành lang Vận tải xe buýt nhanh nối An Lạc (phía tây bắc) với Rạch chiếc (phía đông nam) thành phố, theo đại lộ Võ Văn Kiệt và Mai Chí Thọ, với chiều dài khoảng 23 km và 28 bến đỗ.
Maritime is divided into the prefectures of Avé, Golfe, Lacs, Vo, Yoto, and Zio.
Maritime được chia thành các tỉnh Golfe, Lacs, Lomé, Vo, Yoto, và Zio.
While living in Sainte-Marguerite-du-Lac-Masson, they began studying the Bible with Jehovah’s Witnesses and attended congregation meetings.
Trong khi sống ở Sainte-Marguerite-du-Lac-Masson, họ bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và tham dự các buổi nhóm họp.
At the end of the canyon, the Verdon River flows into the artificial lake of Sainte-Croix-du-Verdon (in French: Lac de Sainte-Croix).
Ở cuối hẻm núi, sông Verdon chảy vào hồ nước nhân tạo Sainte-Croix-du-Verdon (tiếng Pháp: Lac de Sainte-Croix).
Lavaux District was a district located on the north-eastern shore of Lake Geneva (Lac Léman) in the Swiss-romand canton of Vaud between Lausanne and Vevey.
Lavaux là một huyện ở bờ đông bắc hồ Geneva (Lac Léman) bang Vaud giữa Lausanne và Vevey.
One of the important occurrences of glycoside hydrolases in bacteria is the enzyme beta-galactosidase (LacZ), which is involved in regulation of expression of the lac operon in E. coli.
Một trong những sự có mặt quan trọng của glycoside hydrolase trong vi khuẩn là enzyme beta-galactosidase (LacZ), có liên quan đến sự điều chỉnh biểu hiện của operon lac trong ở E. coli.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.