laceration trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laceration trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laceration trong Tiếng Anh.

Từ laceration trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự xé rách, vết rách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laceration

sự xé rách

noun

vết rách

noun

We've got deep lacerations on the vic's face.
Chúng ta có những vết rách sâu trên khuôn mặt nạn nhân.

Xem thêm ví dụ

Several lacerations on the lower arm.
Có một vài vết xước ở cổ tay.
She told me later that her first thought was of lacerations from shattered glass.
Về sau, vợ tôi nói với tôi là ý nghĩ đầu tiên của bà là mình mẩy tôi bị xước rách vì miếng kính vỡ.
Some players reportedly got blisters, friction burns and lacerations from rotating the analog stick using the palms of their hands instead of using their thumb.
Tuy nhiên, không may đã có nhiều người chơi bị phồng rộp, bỏng bàn tay do ma sát và rách bàn tay khi xoay thanh analog bằng lòng bàn tay thay vì sử dụng ngón tay cái.
In the morning, I managed to get a ride to the next lodge, where I got some much needed food and attended to my lacerated fingers.
Sáng hôm sau, tôi xin quá giang đến nhà trọ gần nhất, nơi tôi được cung cấp thức ăn cần thiết và băng bó cho những ngón tay rách nát của tôi.
We've got deep lacerations on the vic's face.
Chúng ta có những vết rách sâu trên khuôn mặt nạn nhân.
“You had also suffered various lacerations.
- Ông cũng bị nhiều vết rách khác nhau nữa.
On 20 December 2016, Kvitová was robbed at her apartment in Prostějov, Czech Republic, suffering multiple lacerations to the tendons and nerves on her left hand and fingers while trying to defend herself.
Vào ngày 20 tháng 12 năm 2016, Kvitová bị cướp tại căn hộ của cô ở Prostějov, Cộng hòa Séc, bị nhiều vết rách trên dây chằng và dây thần kinh trên bàn tay trái và các ngón tay trong khi cố tự bảo vệ mình.
The worship of this fertility goddess included frenzied dancing, self-laceration by the priests, self-castration by candidates for the priesthood, and processions in which the statue of the goddess was borne in much splendor.
Sự thờ phượng Nữ Thần sinh sản này gồm có những điệu múa điên cuồng, những tu sĩ tự cấu xác thịt mình, những người dự tuyển để được vào làm tu sĩ tự thiến mình và khiêng tượng nữ thần trong những đám rước lộng lẫy, huy hoàng.
There, thousands of unhappy beings, turning their fury against themselves, lacerated their sides with points of steel.
Ở đó, hàng nghìn những người khốn khổ, xoay cơn cuồng nộ vào chính bản thân mình, tự rạch sườn bằng những mũi sắt nhọn.
It is used in medical procedures either to close incisions and lacerations without the use of sutures, or as an adjunct to strengthen the suturing.
Nó được sử dụng trong các thủ tục y tế để đóng vết mổ và vết rách mà không cần sử dụng khâu, hoặc như là một phụ trợ để tăng cường khâu.
Extreme laceration in the spinal cord.
Bị chấn thương tủy sống
Cortex appears to be lacerated.
Vỏ não có vẻ như bị nứt.
No lacerations, no bruising.
Không có vết thương hay thâm tím.
And the laceration on your back?
vết rạch trên lưng cháu là sao thế?
I'll go in and sew up any lacerations.
Tôi sẽ khâu các vết rách.
Then, as the flogging continued, the lacerations would tear into the underlying skeletal muscles and produce quivering ribbons of bleeding flesh.”
Và nếu tiếp tục đánh thì vết thương sẽ rách sâu đến tận những bắp thịt nằm tiếp cận xương làm lộ ra những mảnh thịt còn giật giật và đẫm máu”.
He's got a laceration on his forehead that appears to need suturing.
Có một vết rách trên trán có lẽ phải khâu lại.
In May 1865, after the major Confederate armies had surrendered, Sherman wrote in a personal letter: I confess, without shame, I am sick and tired of fighting—its glory is all moonshine; even success the most brilliant is over dead and mangled bodies, with the anguish and lamentations of distant families, appealing to me for sons, husbands and fathers ... tis only those who have never heard a shot, never heard the shriek and groans of the wounded and lacerated ... that cry aloud for more blood, more vengeance, more desolation.
Tháng 5 năm 1865, sau khi các đội quân chủ lực của miền Nam đầu hàng, Sherman viết trong thư riêng: Tôi không ngại ngùng gì khi thú thực rằng tôi chán ngấy việc đánh nhau; những hào nhoáng bên ngoài toàn là giả tạo; ngay cả những thành quả lộng lẫy cũng phải dựa trên những xác chết và những xác thân tàn phế, với sự đau khổ và than van của thân quyến từ phương xa, nài nỉ tôi phải trả lại những đứa con trai, những người chồng, người cha... chỉ có những kẻ chưa bao giờ nghe tiếng súng, chưa bao nghe tiếng gào thét và tiếng rên rỉ của những người bị tan da nát thịt... mới to tiếng kêu gọi đánh nhau, thêm nợ máu, thêm hận thù, thêm đổ nát...
A brain injury isn't like a broken bone or a laceration.
Tổn thương não không đơn giản như gãy xương hay rách da.
I believe these lacerations were made by talons.
Tôi chắc rằng những vết rách này được tạo ra bởi móng vuốt.
He then approached her from behind, pressed the barrel of his gun against her head, and with a single bullet, lacerated her midbrain.
Hắn tới gần cô từ phía sau, chĩa nòng súng về phía đầu cô, và bằng một viên duy nhất, xuyên thẳng vào giữa não.
Contusions, multiple lacerations.
Bầm dập, xây sát nhiều nơi
My friend Jessica sent me a picture of her head laceration, so I can save her a trip to the emergency room, and do diagnostics that way.
Bạn tôi Jessica đã gửi hình của vết rách trên đầu cô và tôi có thể đưa ra chẩn đoán mà không cần đưa cô ấy đi khám.
The girl was in critical condition with a lacerated spleen and internal bleeding.
Em gái ấy ở trong tình trạng nguy kịch vì bị rách lá lách và chảy máu trong.
Ritual laceration was apparently a custom among Baal worshipers. —1 Kings 18:28.
Cắt nát da thịt theo nghi lễ dường như là một phong tục giữa những người thờ Ba-anh.—1 Các Vua 18:28.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laceration trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.