labrador trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labrador trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labrador trong Tiếng Anh.

Từ labrador trong Tiếng Anh có các nghĩa là labrador, Labrador, chó Labrador. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labrador

labrador

noun

There is our star pupil, this labrador,
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador,

Labrador

proper

I had a Labrador, but 9 years ago he got fed up and left me.
Cháu có nuôi 1 con Labrador, nhưng nó đã bỏ đi 9 năm trước

chó Labrador

proper

I had a cat named Oscar, used to try to mount my Labrador.
Tôi có một con mèo tên là Oscar vẫn hay cố xơi con chó Labrador.

Xem thêm ví dụ

There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Together, Newfoundland and Labrador make up 4.06% of Canada’s area.
Tổng cộng, Newfoundland và Labrador chiếm 4,06% diện tích của Canada.
In British Columbia and Quebec, as well as Ontario, Saskatchewan, Manitoba and the Labrador region, hydroelectric power is an inexpensive and relatively environmentally friendly source of abundant energy.
British Columbia và Quebec, cũng như là ở Ontario, Saskatchewan, Manitoba và khu vực Labrador, là những nơi có tiềm năng thủy điện rất lớn, đây là nguồn năng lượng phong phú, không tốn kém và thân thiện với môi trường.
I also want to say there are probably also some yellow Labradors that I know that are more capable of informed, intelligent, mature decisions about sexual relations than some 40-year-olds that I know.
Tôi cũng muốn nói rằng có thể có những con chó săn Labrador có khả năng ra những quyết định thông minh, chính xác và trưởng thành về những mối quan hệ tình dục hơn một vài người trung niên tôi biết.
Newfoundland and Labrador has a folk musical heritage based on the Irish, English and Scottish traditions that were brought to its shores centuries ago.
Di sản âm nhạc dân gian Newfoundland và Labrador dựa trên các truyền thống Ireland, Anh và Scotland vốn được đưa đến từ nhiều thế kỷ trước.
Newfoundland and Labrador is the most easterly province in Canada, and is located at the north-eastern corner of North America.
Newfoundland và Labrador là tỉnh cực đông của Canada, nằm tại góc đông bắc của Bắc Mỹ.
In 1997, the Newfoundland pony was declared a heritage breed of Newfoundland and Labrador, which afforded it protection under the law, but the breed has not yet been recognized under the Canadian federal Animal Pedigree Act.
Vào năm 1997, ngựa Newfoundland được tuyên bố là một giống di sản của Newfoundland và Labrador, vốn đã bảo vệ nó theo luật, nhưng giống này vẫn chưa được công nhận theo Đạo luật Động vật Liên bang Canada.
Four years after that, I received papers to move from Mountain Home, Idaho to a place called Goose Bay, Labrador.
Bốn năm sau, tôi nhận được quyết định chuyển từ Mountain Home, Idaho tới một nơi có tên là Goose Bay, Labrador.
The Royal Union Flag is also part of the provincial flags of Ontario and Manitoba, forming the canton of these flags; a stylized version is used on the flag of British Columbia and the flag of Newfoundland and Labrador.
Quốc kỳ Liên hiệp Vương thất cũng là bộ phận trong tỉnh kỳ Ontario và tỉnh kỳ Manitoba, chiếm một góc trong các tỉnh kỳ này; một phiên bản cách điệu hóa được sử dụng trong tỉnh kỳ British Columbia và tỉnh kỳ Newfoundland và Labrador.
The Inuit, found mostly in Labrador, are the descendants of what anthropologists call the Thule people, who emerged from western Alaska around AD 1000 and spread eastwards across the High Arctic, reaching Labrador around 1300–1500.
Người Inuit hầu hết được phát hiện tại Labrador, họ là hậu duệ của thứ mà các nhà nhân loại học gọi là văn hóa Thule, họ nổi lên từ miền tây Alaska vào khoảng năm 1000 và bành trướng về phía đông, đến Labrador vào khoảng 1300–1500.
She married a Spanish husband, Víctor Labrador.
Cô kết hôn với một người chồng Tây Ban Nha, Víctor Labrador.
The major Allies' indecision on how to conduct their affairs without provoking a united protest from the lesser powers led to the calling of a preliminary conference on protocol, to which Talleyrand and the Marquis of Labrador, Spain's representative, were invited on 30 September 1814.
Những do dự của phe liên minh về việc tiến hành các quyết nghị của họ mà không vấp phải sự phản kháng từ các cường quốc hạng hai dẫn đến lời kêu gọi về một cuộc họp sơ bộ, ở đó có sự tham gia của Talleyrand và Hầu tước Labrador, đại diện Tây Ban Nha, vào ngày 30 tháng 9 năm 1814.
Late in June 1941 she commissioned in the Royal Canadian Navy as HMCS Hamilton fitting within the Canadian practice of naming destroyers after Canadian rivers—the Hamilton River of Labrador.
Vào cuối tháng 6 năm 1941, nó được cho nhập biên chế cùng Hải quân Hoàng gia Canada như là chiếc HMCS Hamilton, phù hợp với thông lệ đặt tên của Canada vốn đặt tên tàu khu trục theo tên các con sông tại Canada: sông Hamilton tại Labrador.
The question of where Voisey ore would be processed had previously been one of the obstacles to developing the site, with the government of Newfoundland and Labrador demanding that a facility be built in the province to provide jobs there, while Inco workers in Sudbury and Thompson were simultaneously threatening to strike if the ore was not sent to their existing facilities in order to preserve and protect their jobs.
Các câu hỏi về nơi quặng Voisey sẽ được xử lý trước đây đã được một trong những trở ngại cho việc phát triển các vị trí, với chính phủ của Newfoundland và Labrador đòi hỏi rằng một sở được xây dựng trên địa bàn tỉnh để cung cấp công ăn việc làm, trong khi công nhân INCO tại Sudbury và Thompson đã đồng thời đe dọa đến cuộc đình công nếu quặng này không được gửi đến các cơ sở hiện có của họ để giữ gìn và bảo vệ công ăn việc làm của họ.
Though similar in its Celtic influence to neighbouring Nova Scotia and Prince Edward Island, Newfoundland and Labrador are more Irish than Scottish, and have more elements imported from English and French music than those provinces.
Mặc dù cũng chịu ảnh hưởng từ nhạc Celtic tương tự như Nova Scotia và Đảo Hoàng tử Edward, Newfoundland và Labrador mang tính Ireland hơn là Scotland và có nhiều yếu tố dung nạp từ âm nhạc Anh và Pháp hơn các tỉnh này.
The six aircraft, commanded by Wing Commander D. S. Wilson-MacDonald, DSO, DFC, go via Stornoway, Iceland, and Labrador to Montreal on the first leg of a goodwill tour of Canada and the United States, where they give several formation aerobatic displays.
6 chiếc máy bay, được chỉ huy bởi D S Wilson-MacDonald, DSO, DFC, bay qua Stornoway, Iceland và Labrador đến Montreal trong một chuyến hành trình thiện ý, và sau đó họ sẽ đến Mỹ để biểu diễn bay nhào lộn.
Together with Pêro de Barcelos, he first sighted Labrador in 1498.
Cùng với Pêro de Barcelos, ông đã lần đầu tiên nhìn thấy Labrador vào năm 1498.
Situated in the country's Atlantic region, it comprises the island of Newfoundland and mainland Labrador to the northwest, with a combined area of 405,212 square kilometres (156,500 sq mi).
Tỉnh này thuộc khu vực Đại Tây Dương của Canada, gồm đảo Newfoundland và phần lãnh thổ Labrador tại đại lục, tổng diện tích là 405.212 kilômét vuông (156.500 sq mi).
On 13 June, Newfoundland and Labrador reported their first case of swine flu, becoming the final province to do so.
Ngày 13 tháng 6, Newfoundland và Labrador đã thông báo ca mắc cúm đầu tiên của họ và là tỉnh cuối cùng phải làm điều này.
On December 6, 2001, an amendment was made to the Constitution of Canada to change the province's official name to Newfoundland and Labrador.
Ngày 6 tháng 12 năm 2001, một sửa đổi Hiến pháp Canada được tiến hành để chuyển tên chính thức của tỉnh thành Newfoundland và Labrador.
Talleyrand's policy, directed as much by national as personal ambitions, demanded the close but by no means amicable relationship he had with Labrador, whom Talleyrand regarded with disdain.
Chính sách của Talleyrand, bị nhiều quốc gia coi đó là tham vọng cá nhân, đòi hỏi sự gần gũi nhưng không phải là thân tình trong mối quan hệ của ông và Labrador, người Talleyrand nhìn với thái độ khinh thị.
Seats are assigned on a regional basis: four regions—defined as Ontario, Quebec, the Maritime provinces, and the Western provinces—each receive 24 seats, with the remaining portions of the country—Newfoundland and Labrador receiving 6 seats and the three northern territories each assigned the remaining one seat.
Ghế được chỉ định trên cơ sở khu vực:bốn khu vực được định nghĩa là Ontario, Québec, các tỉnh Hàng hải vàCác tỉnh miền Tây, giáo sư, nhận được 24 ghế, với các phần còn lại của đất nước, New New New York và Labrador và ba vùng lãnh thổ phía bắc đã phân bổ 9 ghế còn lại ngoài các khu vực này.
By 1990, the Quebec-Labrador area had become an important supplier of iron ore to the United States.
Đến năm 1990, khu vực Québec-Labrador trở thành một nguồn cung quặng sắt quan trọng cho Hoa Kỳ.
Miguel Ángel Labrador, her 25-year-old youngest son, left home on September 13, 1976, towards the beginning of the Dirty War, and was never seen again.
Miguel Ángel Labrador, con trai út 25 tuổi của cô, rời nhà vào ngày 13 tháng 9 năm 1976, bắt đầu tham gia Chiến tranh bẩn thỉu, và không bao giờ gặp lại.
Congress Secretary Friedrich von Gentz reported, "The intervention of Talleyrand and Labrador has hopelessly upset all our plans.
Chủ tịch Đại hội Friedrich von Gentz báo cáo, "Sự can thiệp của Talleyrand và Labrador đã đánh đổ hết hi vọng về kế hoạch của chúng mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labrador trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.