labyrinth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ labyrinth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ labyrinth trong Tiếng Anh.

Từ labyrinth trong Tiếng Anh có các nghĩa là cung mê, mê cung, mê lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ labyrinth

cung mê

verb

mê cung

noun

This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth's location.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.

mê lộ

noun

A labyrinth is not a maze, Roman.
cung khác mê lộ nhiều lắm, Roman.

Xem thêm ví dụ

His first official performance as Tuxedo Kamen was on January 2, 2003, in the 2003 Winter Special Mugen Gakuen - Mistress Labyrinth (Kaiteiban).
Ngày công diễn đầu tiên của anh là 2-1-2003 trong vở 2003 Winter Special Mugen Gakuen – Mistress Labyrinth (Kaiteiban).
And all of a sudden, you lose sight of the ground, and you also lose sight of the sky, and you're in a three-dimensional labyrinth in the air filled with hanging gardens of ferns growing out of soil, which is populated with all kinds of small organisms.
Đột nhiên, bạn không thấy mặt đất đâu, và bạn cũng chẳng thấy bầu trời, bạn lạc vào một mê cung ba chiều trong không trung lấp đầy bởi những vườn treo dương xỉ vươn lên từ đất, là nhà của tất cả các loài sinh vật nhỏ.
To get into the Labyrinth, Percy has to find the symbol of Daedalus, the Greek letter delta, (Δ) on a passageway, touch it, and then enter the Labyrinth.
Để vào được Mê cung, Percy phải tìm được dấu hiệu của Daedalus, chữ cái delta của Hy Lạp, (Δ) trên hành lang, nhấn vào nó, và tiến vào Mê cung.
This crooked compass will catch the light and point the way to the labyrinth's location.
Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung.
Labyrinth of the mind.
Mê cung của trí óc.
A labyrinth is not a maze, Roman.
cung khác lộ nhiều lắm, Roman.
Then, how you feel about things —what your emotions and conscience tell you— will become “a more assured guide in this immense labyrinth of human opinions,” said Rousseau. —History of Western Philosophy.
Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương).
Be spectacular like Theseus, who entered the labyrinth and killed the bull- headed Minotaur.
Hãy sống huy hoàng như Theseus, võ sĩ xông pha vào mê cung và giết chết quái vật đầu bò Minotaur.
We are the shadows at the center of the Labyrinth.
Chúng ta là những cái bóng ở tâm Mê Cung.
A labyrinth, no matter which way you step, you're always going in the right direction.
Còn mê cung, dù ta đi hướng vào vẫn tìm ra được đúng đường.
Likening London to the mythological labyrinth, he saw the city as "an imaginary prison, a place where you can walk around and you are the Minotaur of London, we are all the monsters, we are all half-human, half-beast".
London giống như mê cung trong thần thoại, thành phố như "một nhà tù tưởng tượng, một nơi bạn có thể đi xung quanh và bạn là Minotaur của London, chúng ta đều là những con quái vật, chúng ta đều nữa người nữa thú.
The mortuary temple attached to the Hawara pyramid may have been known to Herodotus and Diodorus Siculus as the "Labyrinth".
Ngôi đền an táng gắn liền với kim tự tháp Hawara và được Herodotus và Diodorus Siculus gọi là "Mê cung".
After being attacked by monsters, Percy returns to Camp Half-Blood and learns about the Labyrinth.
Sau khi bị tấn công bởi quái vật, Percy trở về Trại Con Lai và được biết về Mê cung.
You have placed the future of the Labyrinth in jeopardy.
Ông đã đặt tương lai của Mê Cung vào nguy hiểm.
At birth, the bone consists of the two labyrinths, which are small and ill-developed.
Khi sinh ra, xương bao gồm hai mê cung, đó là nhỏ và không phát triển.
Probably because the labyrinth knows that I hate him.
Có lẽ là vì mê cung biết em ghét hắn.
I like to wander through the labyrinth of the human mind.
Tôi thích lang thang trong mê cung của trí tuệ con người.
Those who neglect mathematics wander endlessly in a dark labyrinth.
Những ai bỏ mặc toán học sẽ đi lang thang bất tận trong bóng tối.
Some of his earliest extant writings, such as The Ox (1510) and The Labyrinth (1516), attacked the mercenary system using allegory and satire.
Trong những tác phẩm đầu tiên của mình như The Ox (1510), và The Labyrinth (1516), Zwingli sử dụng các ẩn dụ và lối hành văn trào phúng đả kích hệ thống lính đánh thuê.
Maurice Godelier, Métamorphoses de la parenté, 2004 "New Left Review - Jack Goody: The Labyrinth of Kinship".
Truy cập 27 tháng 11 năm 2017. ^ Maurice Godelier, Métamorphoses de la parenté, 2004 ^ “New Left Review - Jack Goody: The Labyrinth of Kinship”.
As labyrinth fishes, they possess a labyrinth organ, a structure in the fish's head which allows it to breathe atmospheric oxygen.
Là các loài cá tai trong, chúng có cơ quan tai trong, một cấu trúc ở đầu cá, cho phép chúng "hít thở" ôxy trong không khí.
And what we're seeing is not just the potential death of the Eastern Hemlock species -- that is to say, its extinction from nature due to this invading parasite -- but we're also seeing the death of an incredibly complex ecosystem for which these trees are merely the substrate for the aerial labyrinth of the sky that exists in their crowns.
Điều chúng ta đang thấy không phải là tiềm năng chết của loài Eastern Hemlock -- điều đáng nói, là sự tuyệt chủng từ tự nhiên do sự xâm nhập của ký sinh trùng nhưng ta cũng thấy cái chết của một hệ sinh thái cực kỳ phức tạp mà những cây này là nền cho cung lơ lửng tồn tại ở ngọn của chúng.
Structure 19 is also known as the Labyrinth.
Cấu trúc 19 còn được gọi là mê cung.
During the first year after birth, the perpendicular plate and crista galli begin to ossify from a single center, and are joined to the labyrinths about the beginning of the second year.
Trong năm đầu tiên sau khi sinh, tấm vuông góc và crista galli bắt đầu uốn khúc từ một trung tâm duy nhất, và được nối với các mê cung về đầu năm thứ hai.
The Labyrinth is not a maze, but a path.
Cung không phải là 1 mê cung mà là 1 con đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ labyrinth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.