lackadaisical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lackadaisical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lackadaisical trong Tiếng Anh.

Từ lackadaisical trong Tiếng Anh có các nghĩa là uỷ mị, yếu đuối, đa cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lackadaisical

uỷ mị

adjective

yếu đuối

adjective

đa cảm

adjective

Xem thêm ví dụ

Behind his seemingly effeminate and lackadaisical manners, Nathan may be the most powerful of the chevaliers and will assert his dominance over his younger "brothers" if he feels he needs to.
Đằng sau vẻ nhu nhược và yếu đuối, Nathan có thể là Chevaliers mạnh nhất và sẽ khẳng định sự thống trị của ông đối với các "anh em" trẻ tuổi hơn nếu cảm thấy cần .
For too long , the company had what looked like a lackadaisical attitude towards security .
Từ lâu , công ty này đã có những cái nhìn trông giống như một thái độ không mạnh mẽ hướng tới sự bảo mật .
You cannot be indifferent or lackadaisical in attitude.
Bạn không thể có thái độ lãnh đạm hoặc thờ ơ.
11 There is no indication here that we can gain salvation by adopting a lackadaisical attitude, doing as little as possible and hoping that somehow things will turn out well.
11 Không có điều gì ở đây chỉ cho thấy chúng ta có thể đạt được sự cứu rỗi bằng cách có một thái độ lè phè, làm càng ít càng tốt mà vẫn hy vọng qua cách này hay cách khác là mọi sự sẽ thành tựu.
She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude.
Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lackadaisical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.