lamb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lamb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lamb trong Tiếng Anh.

Từ lamb trong Tiếng Anh có các nghĩa là cừu con, cừu non, em nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lamb

cừu con

verb (young sheep)

Faust always remembered the bleating of his frightened lamb.
Faust luôn luôn nhớ đến tiếng kêu của con cừu con đầy sợ hãi của ông.

cừu non

noun (young sheep)

Like Mussolini many people would object to being classed as lambs and sheep.
Giống như Mussolini, nhiều người không thích bị xếp vào hạng cừu non và chiên.

em nhỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
The breeding focused on producing soft, fine wool and good fleece weight, as well as medium to large market lambs for meat.
Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất lông mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như thịt cừu với thị trường lớn đến trung bình cho thịt.
32 “‘But if he offers a lamb as his sin offering, he should bring a sound female lamb.
32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh.
“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
From a greenhouse gas perspective, is lamb produced in the U.K. better than lamb produced in New Zealand, frozen and shipped to the U.K.?
Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh?
The first is Revelation 12:10, 11, which says that the Devil is conquered not only by the word of our witnessing but also by the blood of the Lamb.
Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con.
In fact, he is called “Christ our passover” because he is the Lamb sacrificed for Christians.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring.
Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân.
“One picture,” he wrote, “showed the wolf and the lamb, the kid and the leopard, the calf and the lion —all in peace, being led by a little boy. . . .
Anh viết: “Một bức tranh có hình con sói và chiên con, dê con và con beo, con bê và con sư tử—tất cả sống hòa thuận với nhau, được một bé trai dẫn đi...
Marriage of the Lamb (7-9)
Lễ cưới của Chiên Con (7-9)
(Psalm 145:20) Then the song of Moses and the song of the Lamb will reach a crescendo: “Great and wonderful are your works, Jehovah God, the Almighty.
Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay!
Describing them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation: “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred service; and they will see his face, and his name will be on their foreheads.
Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình.
The breed has been used extensively for crossbreeding to produce sheep with various desirable characteristics, but particularly leanness, better wool production and improved fertility and fecundity (more lambs) and excellent "doing" ability.
Loài này đã được sử dụng rộng rãi để lai tạo ra cừu với đặc tính mong muốn khác nhau, nhưng đặc biệt là thịt nạc, sản xuất len tốt hơn và cải thiện khả năng sinh sản.
The lamb might approach the shepherd and even nudge his leg.
Chiên con có thể lại gần người chăn và ngay cả cọ nhẹ vào chân người.
Important parts of Icelandic cuisine are lamb, dairy, and fish, the latter due to Iceland being surrounded by ocean.
Thành phần quan trọng của ẩm thực Iceland là thịt cừu, sữa, cá, do gần Iceland của đại dương.
One lamb chop .
Một miếng sườn cừu .
(John 17:3) Note that Jesus is called “the Lamb,” indicating his own sheeplike qualities, he being the chief example of submissiveness to God.
Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời.
“They have washed their robes and made them white in the blood of the Lamb.”
“[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”.
Jesus Christ’s willingness to be the sacrificial lamb was an expression of His love for the Father and of His infinite love for each of us.
Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta.
Well, we've got meat, a nice heavy steak... lamb, kidneys, some greasy breaded liver.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
Seeking the lambs that are lost,
Kiếm các con chiên bị thất lạc,
Lambs often play in groups, jumping up and down together, sometimes being joined by their mothers.
Cừu non thường chơi theo nhóm, nhảy lên và xuống với nhau, đôi khi được tham gia bởi các bà mẹ của chúng.
Romeo! no, not he; though his face be better than any man's, yet his leg excels all men's; and for a hand and a foot, and a body, -- though they be not to be talked on, yet they are past compare: he is not the flower of courtesy, -- but I'll warrant him as gentle as a lamb. -- Go thy ways, wench; serve God.
Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa.
(Revelation 19:11, 17-21; Ezekiel 39:4, 17-19) No wonder ungodly men will cry out “to the mountains and to the rock-masses: ‘Fall over us and hide us from the face of the One seated on the throne and from the wrath of the Lamb, because the great day of their wrath has come, and who is able to stand?’” —Revelation 6:16, 17; Matthew 24:30.
Không lạ gì khi những kẻ bất kính sẽ gào thét “với núi và đá lớn rằng: Hãy rơi xuống chận trên [chúng tôi], đặng tránh khỏi mặt của Đấng ngự trên ngôi, và khỏi cơn giận của Chiên Con! Vì ngày thạnh-nộ lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?” (Khải-huyền 6:16, 17; Ma-thi-ơ 24:30).
Like other "primitive" breeds, the ewes are highly seasonal, becoming fertile in October and November (in the Northern Hemisphere) and lambing in spring or summer.
Giống như giống "nguyên thủy" khác, cừu cái là tính mùa vụ cao, trở nên vỗ béo, béo tốt trong tháng mười và tháng 11 (ở Bắc bán cầu) và săn sóc trừu vào mùa xuân hoặc mùa hè.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lamb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới lamb

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.