languish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ languish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ languish trong Tiếng Anh.

Từ languish trong Tiếng Anh có các nghĩa là úa tàn, mòn mỏi đợi chờ, phai nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ languish

úa tàn

verb

Now will we let the Gulf Coast languish for a decade or two, like the South Bronx did?
Giờ liệu chúng ta có để Vịnh Gulff úa tàn trong suốt một hai thế kỉ như khu South Bronx?

mòn mỏi đợi chờ

verb

phai nhạt

verb

Xem thêm ví dụ

And this is why our species has prospered around the world while the rest of the animals sit behind bars in zoos, languishing.
Và đây là lý do loài chúng ta đã thành công trên khắp thế giới trong khi các loài khác ngồi sau song sắt vườn bách thú, héo hon mòn mỏi.
Our lives are so much richer now that we no longer languish in the darkness of Satan’s world.
Bây giờ đời sống của chúng ta càng phong phú hơn và chúng ta không còn tiều tụy trong sự tối tăm của thế gian theo Sa-tan nữa.
He delivered the Israelites languishing in Egyptian bondage.
Ngài đã giải thoát dân Y-sơ-ra-ên mòn mõi trong vòng nô lệ ở xứ Ê-díp-tô.
Ms. Queen has languished in the Iron Heights prison now for five months.
Bà Queen đã quá tàn tạ trong nhà tù Iron Heights trong 5 tháng.
This would strengthen John as he languishes in prison.
Điều đó sẽ thêm sức cho Giăng khi ông mòn mỏi trong tù.
Blackgate Prison where a thousand men have languished under the name of this man:
Nhà tù Blackgate, nơi hàng nghìn người đã bị đày đọa dưới cái tên của người đàn ông này:
The governor who preceded him, Felix, had been content to let Paul languish in prison.
Vị tổng đốc tiền nhiệm là Phê-lít đã bỏ mặc Phao-lô héo hon trong tù.
We discovered it languishing in the corridors of the Vatican.
Chúng tôi tìm ra nó đang hao mòn trong hành lang Vatican.
The boy became very languish , but he still continued his calling and prayer .
Chàng trai mòn mỏi trong tuyệt vọng , nhưng anh vẫn cứ gọi tên cô và cầu nguyện .
+ 25 For I will satisfy the weary one* and fill each one* who is languishing.”
+ 25 Ta sẽ khiến người mòn mỏi được mãn nguyện và mỗi người héo hon được no nê”.
One hundred years later , the Negro is still languished in the corners of American society and finds himself an exile in his own land .
Một trăm năm sau đó , người da đen vẫn vất vưởng bên lề xã hội Hoa Kỳ và đành tự xem mình là kẻ tha hương ngay trên mảnh đất của chính mình .
Many unwanted children languish in orphanages and other institutions, denied education and adequate health care.
Nhiều trẻ em bị bỏ rơi đang héo hon trong các trại mồ côi và các cơ sở khác, không được đi học và không được chăm sóc đầy đủ về sức khỏe.
She should be on a stage, not languishing in some asylum.
Lẽ ra cô ấy nên đứng trên sân khấu, chứ không phải héo hon trong nhà thương điên.
Millions of refugees languish in horrible camps.
Hàng triệu người sống vất vưởng trong những trại tị nạn kinh khiếp.
Do we know of any person languishing under severe affliction, and is there any thing we can do for the succour of that afflicted neighbour?
Chúng ta biết về bất kỳ người không hoạt động dưới nghiêm trọng phiền não, và có bất kỳ điều gì chúng ta có thể làm cho sự trợ giúp của rằng ảnh hưởng hàng xóm?
There she languished for the next two years with only a 40-man custodial crew in attendance.
Tại đây, nó mòn mỏi chờ đợi trong hai năm tiếp theo với một thủy thủ đoàn bảo trì và canh giữ chỉ có 40 người.
It languished for decades until a new wave of settlers arrived in the late 17th century and set up commercial agriculture based on tobacco.
suy giảm dần trong nhiều thập niên cho đến khi một làn sóng người định cư mới đến vào cuối thế kỷ 17 và lập nên một nền nông nghiệp thương mại dựa vào cây thuốc lá.
“Vietnam’s abusive one-party state is hosting a major summit while more than a hundred dissidents are languishing in prison,” Adams said.
“Nhà nước độc đảng lạm quyền của Việt Nam đang đăng cai hội nghị thượng đỉnh quan trọng này trong khi hơn một trăm nhà bất đồng chính kiến đang phải chịu cảnhđày,” ông Brad Adams nói.
IT CAN be dangerous to be the friend of someone languishing in prison —even if your friend has been imprisoned unjustly.
LÀM bạn với một người ở trong cảnh tù đày khổ sở có thể là nguy hiểm—dù cho người đó bị giam cầm một cách bất công.
Within weeks, our national congress approved the disarmament bill that had been languishing for years.
Trong vài tuần, Quốc hội đã thông qua dự luật giảm quân bị vốn đã bị coi nhẹ trong nhiều năm.
Plenty is at our doorstep , but a generous use of it languishes in the very sight of the supply .
Tài nguyên ngay trước mắt chúng ta , nhưng nếu sử dụng bừa bãi thì sớm muộn gì cũng phải cạn kiệt .
Since then, Flanders has been prosperous, among the wealthiest regions in Europe, whereas Wallonia has been languishing.
Từ đó, Vlaanderen có kinh tế thịnh vượng, nằm trong các vùng giàu nhất châu Âu, trong khi Wallonie thì tiêu điều.
The town's importance grew in the Middle Ages as the Old Town developed, but it languished in the early modern period, affected by foreign attacks, storms, a suffering economy and a declining population.
Tầm quan trọng của thành phố tăng lên trong thời Trung Cổ khi Old Town phát triển, nhưng nó bị lụi tàn trong thời kỳ cận đại, bị ảnh hưởng bởi các cuộc tấn công của nước ngoài, bão, một nền kinh tế khủng hoảng và dân số đang suy giảm.
In the meantime, used nuclear fuel, some of it decades old, languishes in holding tanks.
Trong khi đó, nhiên liệu hạt nhân đã qua sử dụng, một số có niên đại tới vài thập kỷ, vẫn nằm ở trong các thùng chứa.
The difference between a languishing nation and one that will flourish is the recognition that we need equal access to education for both boys and girls.
Sự khác nhau giữa một quốc gia đang héo mòn và một quốc gia phồn thịnh là ở nhận thức rằng chúng ta cần cơ hội giáo dục ngang bằng cho cả em trai và em gái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ languish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.