landslide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landslide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landslide trong Tiếng Anh.

Từ landslide trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lở đất, lở, thắng phiếu lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landslide

sự lở đất

noun

lở

noun

Yeah, if you'd signed me on, you would have won by a landslide.
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất.

thắng phiếu lớn

noun

Xem thêm ví dụ

Widespread flooding and landslides caused substantial disruptions to travel and isolated some communities.
Những trận lở đất và lũ lụt trên diện rộng đã làm gián đoạn đáng kể hệ thống giao thông và khiến cho một số cộng đồng dân cư bị cô lập.
The rain produced floods up to 1.5 m (4.9 ft) deep, causing deadly landslides across the island that killed 47 people; this made Chataan the deadliest natural disaster in the island's history.
Mưa đã dẫn đến tình trạng ngập lụt, một số địa điểm ngập sâu tới 1,5 m, và tạo ra những trận lở đất làm 47 người thiệt mạng, con số đủ khiến Chataan trở thành thiên tai chết chóc nhất trong lịch sử tại hòn đảo này.
Heavy rains produced by the storm triggered landslides throughout Japan, resulting in three fatalities.
Những cơn mưa lớn được tạo ra từ cơn bão đã kích hoạt các trận lở đất khắp Nhật Bản, làm 3 người thiệt mạng.
Come election day, sure enough, it was a landslide.
Ngày bầu cử tới, và đó là chiến thắng áp đảo.
Yeah, if you'd signed me on, you would have won by a landslide.
Nếu ngài thuê tôi, ngài đã có một chiến thắng long trời lở đất.
On Wednesday at least 50 died in a landslide in Nepal.
Hôm Thứ Tư, ít nhất 50 người đã thiệt mạng trong một vụ lở đất ở Nepal.
On March 27, 1964, the massive Good Friday earthquake killed 133 people and destroyed several villages and portions of large coastal communities, mainly by the resultant tsunamis and landslides.
Ngày 27 tháng 3 năm 1964, "Động đất Thứ Sáu tốt lành" khiến 133 thiệt mạng và phá hủy một vài ngôi làng và nhiều khu vực của các cộng đồng ven biển lớn.
Vietnam is one of the countries most exposed to natural hazards such as floods, typhoons, droughts and landslides.
Việt Nam là một trong những nước bị thiên tai nhiều nhất, gồm có lũ lụt, bão, hạn hán, và sạt lở đất.
On 10 July 2005, acting president Bakiyev won the presidential election in a landslide, with 88.9% of the vote, and was inaugurated on 14 August.
Ngày 10 tháng 7 năm 2005, tổng thống lâm thời Bakiyev chiến thắng trong cuộc bầu cử tổng thống với thắng lợi vang dội, đạt 88.9% số phiếu, và chính thức nhậm chức ngày 14 tháng 8.
A week before we got to the workshop, a massive landslide, caused by Hurricane Stan, last October, came in and buried 600 people alive in their village.
Một tuần trước khi chúng tôi đến buổi hội thảo, một vụ lở đất lớn do Bão Stan gây ra vào tháng Mười năm ngoái đã chôn sống 600 người trong làng.
In the prefectures that had been hit the worst by floods and landslides, Hiroshima, Okayama, and Ehime, 145 people were hospitalized with heat stroke symptoms as temperatures there rose above 35 °C (95.0 °F).
Ở các tỉnh bị ảnh hưởng nặng nề nhất do lũ lụt và sạt lở đất, Hiroshima, Okayama, và Ehime, 145 người phải nhập viện với các triệu chứng đột quỵ do nhiệt độ tăng lên trên 35 °C (95,0 °F).
392 people died and a further 232 people were reported missing as of June 30, 2010; this included 57 people in a landslide in Guizhou.
392 đã thiệt mạng, 232 người đã bị cho là mất tích đến thời điểm 30 tháng 6 năm 2010, bao gồm 57 người trong vụ lở đất ở Guizhou.
The rains resulted in at least 1,900 landslides, including 786 in the Tokyo area.
Mưa cũng là nguyên nhân dẫn đến ít nhất 1.900 trận lở đất, 786 trong số đó xảy ra ở vùng Tokyo.
Flash flooding and landslides caused widespread damage and forced thousands to evacuate.
Lũ quét và sạt lở đất gây thiệt hại trên diện rộng và buộc hàng nghìn người phải sơ tán.
The election was a disaster for the Republicans; Goldwater's landslide loss to Johnson was matched by heavy losses for the party in Congress and among state governors.
Tổng tuyển cử năm 1964 là một thảm họa đối với Đảng Cộng hòa; Goldwater thua phiếu lớn trước Lyndon Johnson, đồng thời là các thất bại lớn của đảng tại Quốc hội và các chức vụ thống đốc bang.
Three landslides were also reported in Misantla Colipa; none of them caused damage.
Ba trận lở đất cũng được ghi nhận tại Misantla Colipa nhưng không gây thiệt hại gì.
Residents throughout Quảng Trị Province were advised to evacuate to safer areas as numerous landslides threatened homes.
Người dân trên toàn tỉnh Quảng Trị được khuyến cáo di dời đến những nơi an toàn khi nhiều trận lở đất đang đe dọa đến những căn nhà.
Overall, Zeb killed 83 people in the country, while injuring another 63; most of the deaths were related to the landslides, and 33 of the deaths were in Cordillera Administrative Region.
Tổng cộng, Zeb khiến 83 người chết, 33 trong số đó là tại Vùng Hành chính Cordillera, và 63 người khác bị thương; hầu hết trường hợp thiệt mạng liên quan đến lở đất.
A constitutional referendum on whether to repeal the ban on abortion in Ireland takes place, with a landslide win of 66.4% to 33.6% for the repeal side.
Một cuộc trưng cầu dân ý về hiến pháp về việc có nên bãi bỏ lệnh cấm phá thai ở Ireland hay không, với chiến thắng thuộc về phía bãi bỏ với 66,4% và 33,6% cho phần còn lại.
112 people were killed and 21 were missing from the floods and landslides caused by Polly's heavy rains.
Đã có 112 người chết và 21 người mất tích do lũ lụt và lở đất được tạo ra từ mưa lớn.
If you ran to reclaim your seat, I think you'd win by a landslide.
Nếu ngài chạy đua để giành lại vị trí của ngài, tôi nghĩ ngài sẽ dễ dàng giành chiến thắng thôi.
On September 22, the National Disaster Risk Reduction and Management Council confirmed that at least 127 people had been killed by the typhoon, 80 of whom died in a small mine that collapsed in the town of Itogon, Benguet, where dozens of landslides buried homes.
Vào ngày 19 tháng 9, Ủy ban Giảm thiểu và Giám sát Hiểm họa Thiên tai Quốc gia (NDRRMC) đã xác nhận ít nhất 81 người đã chết trong bão, trong đó có 70 người thiệt mạng trong một khu mỏ nhỏ bị sập tại thị trấn Itogon, Benguet, nơi cũng xảy ra nhiều trận lở đất chôn vùi nhiều nhà cửa.
Elected in the March 1973 Peronist landslide, Garré became the youngest woman elected to Congress in Argentina to that date, and was among those on the flight that returned Perón to Argentina.
Được bầu cử trong cuộc thắng phiếu lớn của Peronist vào tháng 3 năm 1973, Garré trở thành người phụ nữ trẻ nhất từng được bầu vào Quốc hội tại Argentina vào thời điểm đó, và là một trong số những người trên chuyến bay để trả Perón về Argentina.
They are best documented from intermediate crustal levels of certain subduction zones (especially those that dip shallowly — SW Japan, Cascadia, Chile), but appear to occur on other types of faults as well, notably strike-slip plate boundaries such as the San Andreas fault and "mega-landslide" normal faults on the flanks of volcanos.
Có một số ví dụ tốt nhất từ một số vùng hút chìm (đặc biệt là những vì có độ nghiêng nông - tây nam Nhật Bản, Cascadia, Chile), nhưng dường như cũng xảy ra trên các loại đứt gãy khác, đặc biệt là ranh giới trượt ngang giữa các mảng kiến tạo như đứt gãy San Andreas và những đứt gãy thuận gây ra "siêu lở đất" thường xảy ra ở sườn núi lửa.
Wickremanayake lost his Parliamentary seat in the landslide defeat of the SLFP in the general elections of 1977.
Wickremanayake mất ghế quốc hội của ông trong đợt SLFP đại bại trong cuộc tổng tuyển cử năm 1977.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landslide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.