landowner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landowner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landowner trong Tiếng Anh.

Từ landowner trong Tiếng Anh có các nghĩa là địa chủ, địa ch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landowner

địa chủ

noun

Some conflict between the Northmen and some of the landowners.
Một vài va chạm giữa bọn Phương bắc và bọn địa chủ

địa ch

noun

Xem thêm ví dụ

She chanced upon the fields of a man named Boaz, a wealthy landowner and a relative of Naomi’s dead husband, Elimelech.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
Attempts by landowners to forcibly reduce wages, such as the English 1351 Statute of Laborers, were doomed to fail.
Những biện pháp của các chủ đất để buộc hạ thấp tiền công, ví dụ như Quy chế Người Lao động vào năm 1351 ở Anh, đều bị thất bại.
The city dwellers and landowners prospered from the trade with Rome, but little benefit trickled down to the local farmers.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
She was born to a wealthy family of farmers and landowners who grew coffee, two years before the end of slavery in Brazil.
Cô được sinh ra trong một gia đình giàu có của chủ đất trồng cà phê, hai năm trước khi kết thúc chế độ nô lệ ở Brazil.
His father, David Tamarkin, was a physician and his mother, Sophie Krassilschikov, was from a family of a landowner.
Cha của ông, David Tamarkin, là một bác sĩ và mẹ của ông, Sophie Krassilschikov, là từ một gia đình của một chủ đất.
Some conflict between the Northmen and some of the landowners.
Một vài va chạm giữa bọn Phương bắc và bọn địa chủ
His father, Alexander Ivanovich Alekhin, was a landowner and Privy Councilor to the conservative legislative Fourth Duma.
Cha ông Alexander Ivanovich Alekhine là một điền chủ và cũng là Privy Councilor to the conservative legislative Fourth Duma.
In 1828, The Times reported that Cornish industrialist landowner, John Williams the Third (1753–1841) received a dream warning of Perceval's assassination on 2 or 3 May 1812, nearly ten days before the event, "correct in every detail".
Năm 1828, The Times báo cáo rằng Cornish chủ đất công nghiệp, John Williams thứ ba (1753-1841) đã nhận được một cảnh báo giấc mơ ám sát Perceval trên 2 hoặc 3 tháng năm 1812, gần mười ngày trước khi sự kiện, "chính xác đến từng chi tiết".
52% of all land was owned by large landowners before the law was passed; this declined to 16% after the law's passage.
52% toàn bộ đất đai tại Albania do các địa chủ lớn sở hữu trước khi thông quan luật; con số này giảm xuống còn 16% sau khi thông qua luật.
Aflatoun was born in Cairo in 1924 into a traditional Muslim family she described as "semi-feudal and bourgeois", her father was an entomologist and a landowner, and her mother was a French-trained dress-designer who served in the Egyptian Red Crescent Society women's committee.
Aflatoun sinh ra tại Cairo vào năm 1924 trong một gia đình Hồi giáo mà bà mô tả là "bán phong kiến và tư sản", cha của bà là một nhà côn trùng học và là một địa chủ, và mẹ của bà là một nhà thiết kế trang phục do Pháp đào tạo, phục vụ trong ủy ban phụ nữ Hội thảo Lưỡi liềm đỏ Ai Cập.
Her husband Naʹbal is a rich landowner.
Chồng bà là Na-banh, một điền chủ giàu có.
By the end of the 16th century, the abbey had emerged as one of the wealthiest landowners and most influential religious centres in Russia.
Tới thế kỷ 16, nơi đây đã nổi tiếng như là một vùng đất giàu có và trung tâm tôn giáo có ảnh hưởng nhất tại Nga.
Darnley's parents, the Earl and Countess of Lennox, who were Scottish aristocrats as well as English landowners, had sent him to France ostensibly to extend their condolences while hoping for a potential match between their son and Mary.
Cha mẹ của Darnley, Bá tước Lennox và Margaret Douglas đều thuộc dòng dõi vương tộc của Anh và Scotland, họ đã gửi ông ta đến Pháp để chia buồn với Mary và hi vọng vào một mối mình giữa con trai họ và Mary.
In the 1835–36 legislative session, he voted to expand suffrage beyond white landowners to all white males.
Trong kỳ họp 1835-1836, ông bỏ phiếu ủng hộ chủ trương mở rộng quyền bầu cử cho nam giới da trắng, dù có sở hữu đất đai hay không.
The deputies consisted of 122 government officials, 95 judges, 81 lawyers, 103 teachers, 17 manufacturers and wholesale dealers, 15 physicians, and 40 landowners.
Các đại biểu bao gồm 122 quan chức chính phủ, 95 thẩm phán, 81 luật sự, 103 giáo viên, 17 nhà tư bản, 15 bác sĩ, và 40 chủ đất.
In 1584 the Genoese governor ordered all farmers and landowners to plant four trees yearly; a chestnut, olive, fig, and mulberry tree.
Năm 1584, thống đốc người Genova đã ra lệnh rằng tất cả các nông dân và địa chủ phải trồng bốn loại cây mỗi năm; một cây hạt dẻ, ô liu, sung, và dâu tằm.
As part of New Deal programs, Congress passed the Soil Conservation and Domestic Allotment Act in 1936, requiring landowners to share the allocated government subsidies with the laborers who worked on their farms.
Theo khung kế hoạch của chương trình Chính sách Mới (New Deal), Quốc hội thông qua Đạo luật Cấp phát đất Nội địa và Bảo tồn Đất trồng (Soil Conservation and Domestic Allotment Act) vào năm 1936, yêu cầu các chủ đất chia sẻ phụ cấp của nhà nước với những công nhân làm việc trong ruộng vườn của họ, và việc trả phụ cấp sẽ do đích thân Quốc hội quyết toán nhằm bảo đảm cho việc bảo tồn đất trồng.
I don't know of any landowner around here who begrudges those children any game their father can hit.”
Bố không biết có chủ đất nào quanh đây chịu giao cho bọn trẻ bất cứ thú săn nào mà cha chúng có thể bắn được.”
I don't know of any landowner around here who begrudges those children any game their father can hit.""
Bố không biết có chủ đất nào quanh đây chịu giao cho bọn trẻ bất cứ thú săn nào mà cha chúng có thể bắn được.”
For example, Wallingford had a hidage of 2400, which meant that the landowners there were responsible for supplying and feeding 2,400 men, the number sufficient for maintaining 9,900 feet (3.0 kilometres) of wall.
Ví dụ, Wallingford có hidage là 2400 có nghĩa rằng các chủ đất có trách nhiệm cung cấp và cho ăn cho khoảng 2.400 người, một số lượng đủ để duy trì một bức tường dài 9.900 feet (3,0 km) .
The Indian rebellion was fed by resentments born of diverse perceptions, including invasive British-style social reforms, harsh land taxes, summary treatment of some rich landowners and princes, as well as scepticism about the improvements brought about by British rule.
Cuộc nổi dậy của Ấn Độ được nuôi dưỡng bởi sự phẫn nộ do nhận thức đa dạng, bao gồm các cải cách xã hội xâm lấn kiểu Anh, thuế đất đai khắc nghiệt, đối xử tóm tắt với một số địa chủ và hoàng tử giàu có, cũng như sự hoài nghi về những cải tiến do thực dân Anh mang lại.
Before the Emancipation reform of 1861, wolf hunting was done solely by authorised firearm holders, usually police, soldiers, rich landowners or nobles.
Trước khi cải cách giải phóng năm 1861, săn bắn sói đã được thực hiện là điều đặc biệt chỉ bởi người có thẩm quyền sử dụng vũ khí, thường là cảnh sát, binh sĩ, chủ đất giàu hay quý tộc.
Those who died at Katyn included soldiers (an admiral, two generals, 24 colonels, 79 lieutenant colonels, 258 majors, 654 captains, 17 naval captains, 85 privates, 3,420 non-commissioned officers, and seven chaplains), 200 pilots, government representatives and royalty (a prince, 43 officials), and civilians (three landowners, 131 refugees, 20 university professors, 300 physicians; several hundred lawyers, engineers, and teachers; and more than 100 writers and journalists).
Những người chết tại Katyn bao gồm cả một vị đô đốc, hai tướng, 24 đại tá, 79 trung tá, 258 thiếu tá, 654 đại úy, 17 thuyền trưởng hải quân, 3.420 sĩ quan dự bị, bảy giáo sĩ, ba địa chủ, một quý tộc, 43 quan chức, 85 binh nhì, 131 người tị nạn, 20 giáo sư đại học, 300 nhà vật lý; hàng trăm luật sư; kỹ sư và giáo viên; và hơn 100 tác gia và nhà báo cũng như khoảng 200 phi công.
Ricardo made a distinction between workers, who received a wage fixed to a level at which they could survive, the landowners, who earn a rent, and capitalists, who own capital and receive a profit, a residual part of the income.
Ricardo phân biệt giữa người làm công ăn lương, những người nhận một mức lương cố định ở mức đủ để họ sống sót; với chủ đất, tức những người thu tô; và những nhà tư bản, những người nắm giữ vốn tư bản và tạo ra lợi nhuận, tức là phần thu nhập dôi dư ra của một xã hội.
Cromwell and the rest of the "Grandees" disagreed with these sentiments in that they gave too much freedom to the people; they believed that the vote should only extend to the landowners.
Cromwell và những nhân vật lớn khác của Nghị viện Rump không đồng ý với những quan điểm này vì cho rằng chúng sẽ trao quá nhiều quyền tự do cho người dân; họ tin rằng quyền bỏ phiếu chỉ nên hạn chế ở những người chủ đất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landowner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.