landscaping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ landscaping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ landscaping trong Tiếng Anh.

Từ landscaping trong Tiếng Anh có nghĩa là xây dựng tiện nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ landscaping

xây dựng tiện nghi

noun

Xem thêm ví dụ

The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed.
Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi.
The European political landscape changed drastically, with several former Eastern Bloc countries joining NATO and the European Union, resulting in stronger economic and social integration with Western Europe and the United States.
Các cảnh quan chính trị châu Âu đã quyết liệt thay đổi, với rất nhiều nước Đông Âu gia nhập NATO và hội nhập kinh tế mạnh mẽ hơn châu Âu và xã hội tiếp đó.
It is mostly hilly landscape of the Lausitzer Bergland; the highest elevation is the Lausche with 793 m above sea level.
Cảnh quan đồi núi ở huyện này có Lausitzer Bergland; Nơi cao nhất là Lausche cao 793 m trên mực nước biển.
A dominant feature of the republic's landscape is the Garagum Desert (also known as Karakum), which occupies about 350,000 square kilometers (see Environmental Issues).
Đặc điểm nổi bật của phong cảnh nước này là sa mạc Garagum (còn gọi là Karakum), chiếm khoảng 350.000 km2.
They had four sons, one of whom, Charles Eliot (November 1, 1859 – March 25, 1897) became an important landscape architect, responsible for Boston's public park system.
Họ có bốn người con trai, một trong những người do la Charles Eliot (ngày 01 tháng 11 năm 1859-Ngày 25 tháng 3 năm 1897) kiến trúc sư chịu trách nhiệm về hệ thống công viên công cộng ở Boston.
The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
No other place in the world yields the number, concentration and quality of such fossils, as is their accessibility and setting in an attractive and protected landscape.
Không một nơi nào khác trên thế giới sản sinh ra số lượng, nồng độ và chất lượng của các hóa thạch như khả năng tiếp cận và thiết lập của chúng trong một cảnh quan hấp dẫn và được bảo vệ.
Marcel Proust said, "The true voyage of discovery is not so much in seeking new landscapes as in having new eyes."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
The landscape supports up to 180 bird species.
Cảnh quan hỗ trợ đến 180 loài chim.
"Critics might argue that the image is bland and lacks a point of interest, while supporters would say that its evocation of a bright, clear day in a beautiful landscape is itself the subject," he wrote.
"Nhiều nhà phê bình có thể cho rằng đó là một bức ảnh đơn điệu và thiếu điểm nhấn, trong khi những người ủng hộ lại nói rằng nó đánh thức một ngày tươi sáng và trong trẻo, trong một khung cảnh tuyệt đẹp, và đó chính là chủ đề của bức ảnh," ông viết.
Imagine living on green land —your land— that has been perfectly cultivated, landscaped, manicured.
Hãy tưởng tượng được sống trên mảnh đất xanh tươi—mảnh đất của bạn—tươm tất, đẹp đẽ và được trồng trọt đủ thứ cây.
The main shadow over this moving landscape is of the eventual U.S. liftoff,” said Kaushik Basu, World Bank Chief Economist and Senior Vice President.
Khoảng tối còn lại trên bức tranh tăng trưởng đó chính là khả năng nâng lãi suất tại Hoa Kỳ sớm muộn sẽ xảy ra,” ông Kaushik Basu, Chuyên gia Kinh tế trưởng, Phó Chủ tịch cao cấp Ngân hàng Thế giới nói.
After the skin was completed, renowned landscape architect Frederick Law Olmsted, co-designer of New York's Central Park and Brooklyn's Prospect Park, supervised a cleanup of Bedloe's Island in anticipation of the dedication.
Sau khi vỏ tượng được lắp ráp hoàn toàn, kiến trúc sư nổi tiếng về cảnh quan là Frederick Law Olmstead, người vẽ thiết kế cho Công viên Trung tâm của Thành phố New York và Công viên Prospect của thành phố Brooklyn, trông coi việc dọn dẹp Đảo Bedloe để chuẩn bị cho lễ khánh thành tượng.
Cornwall's unique culture, spectacular landscape and mild climate make it a popular tourist destination, despite being somewhat distant from the United Kingdom's main centres of population.
Văn hóa độc đáo, cảnh quan ngoạn mục và khí hậu ôn hòa của Cornwall làm cho nó thành một điểm đến du lịch nổi tiếng, mặc dù là hơi xa những trung tâm chính đông dân số của Vương quốc Anh.
What we do is we take a fire hydrant, a " no parking " space associated with a fire hydrant, and we prescribe the removal of the asphalt to create an engineered micro landscape, to create an infiltration opportunity.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
And Judy saw her landscape being destroyed and her water poisoned.
Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc.
So let's think about the shovel size landscape.
Hãy nghĩ đến mô hình dãy núi mô tả kích thước xẻng.
And then the third one is this idea of the end of oil, this entropic end, where all of our parts of cars, our tires, oil filters, helicopters, planes -- where are the landscapes where all of that stuff ends up?
Phần thứ ba là ý tưởng về sự biến mất của dầu, sự kết thúc khó tránh khỏi, tất cả các bộ phận của ô tô, lốp xe, bộ lọc dầu, trực thăng, máy bay -- tất cả những bãi phế thải này sẽ đi về đâu?
Landscape was not enough.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
There was no uncertainty in his mind either about the landscape en route to Asia or about the direction to be taken.
Như vậy trong đầu óc của ông không có sự mơ hồ nào về những phong cảnh trên đường tới châu Á hay về hướng phải theo.
When discussing the song's placement on the album Swift stated the reason she wanted the track to be the first song on the album was "because New York has been an important landscape and location for the story of my life in the last couple of years.
Cô còn chia sẻ về việc xếp bài hát này đầu tiên trong album "bởi vì New York là nơi quan trọng mà cuộc sống tôi diễn ra trong vòng vài năm trở lại đây.
Analyzed in a new report titled “East Asia’s Changing Urban Landscape: Measuring a Decade of Spatial Growth,” the data indicates that overall, urban areas in East Asia expanded at an average of 2.4 percent per year during the decade studied, with urban land reaching 134,800 square kilometers in 2010.
Theo báo cáo "Thay đổi Cảnh quan Đô thị Đông Á: Đánh giá một thập kỷ Phát triển Không gian”, nhìn chung thì đô thị ở Đông Á tăng với tốc độ trung bình 2,4% mỗi năm trong thời gian nghiên cứu, với tổng diện tích đô thị vào năm 2010 là 134.800 km2 vào năm 2010.
Most of these landscapes alternate between rough cliffs and fine sand beaches; the region of the Algarve is recognized for its sandy beaches popular with tourists, while at the same time its steep coastlines around Cape St. Vincent is well known for steep and foreboding cliffs.
Hầu hết các cảnh quan này xen kẽ giữa vách đá gồ ghề và các bãi biển cát mịn; vùng Algarve nổi tiếng với các bãi biển cát nổi tiếng đối với du khách, trong khi đó đường bờ biển dốc của vùng quanh mũi St. Vincent lại nổi tiếng với các vách đá dốc đứng.
Landscaping.
Cảnh quan.
And they're trucked in in semi-loads, and they must be trucked out, because after bloom, the almond orchards are a vast and flowerless landscape.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ landscaping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.