rienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rienda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rienda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dây cương, cương, sự kiềm chế, phanh, kiềm chế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rienda

dây cương

(reins)

cương

(reins)

sự kiềm chế

(bridle)

phanh

kiềm chế

(bridle)

Xem thêm ví dụ

La pregunta que nos hacemos aquí es en términos de resultados, en términos de cantidad de acertijos resueltos, ¿tomaremos las riendas y resolveremos más acertijos porque tenemos el control, porque pudimos decidir que té elegir, o estaríamos en mejor posición en términos de cantidad de acertijos resueltos?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
A medida que pierde las hojas, se forma un Ejército de Demonios, preparándose para dar rienda suelta a su mal en nuestro mundo.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
Jake y Scott se están riendo de vuelta a la tienda de campaña, pero yo no me siento bien por haber hecho llorar al niño.
Jake và Scott bật cười khi chúng tôi quay trở lại lều, nhưng tôi cảm thấy không hả dạ như vậy.
¿Tenemos rienda suelta para diseñar animales?
Liệu chúng ta có quyền lực tự do để thiết kế các con vật không?
Dar rienda suelta a la ira es malo para la salud, pero reprimirla también hace daño.
Mất tự chủ vì tức giận có thể gây hại cho sức khỏe, nhưng kìm nén cơn giận cũng có thể gây hại.
Heliogábalo corría hacia atrás enfrente del carro, mirando al dios, y sosteniendo las riendas de los caballos.
Elagabalus chạy giật lùi ở phía trước xe ngựa, đối diện với vị thần và giữ dây cương của bầy ngựa.
Quizá se guían por la sabiduría popular transmitida por generaciones, ese adagio que dice que para tomar decisiones, sobre todo decisiones importantes, es mejor hacerse cargo, tener el control, es mejor tomar las riendas.
Họ có thể đơn giản chỉ làm theo sự khôn ngoan được đúc rút từ nhiều năm trải nghiệm, câu châm ngôn này [nói rằng] khi phải ra quyết định, đặc biệt là những quyết định quan trọng, tốt nhất là hãy chịu trách nhiệm, tốt nhất là giữ sự kiểm soát, tốt nhất là ngồi đằng sau vô lăng.
¿Te estás riendo?
Cười gì hả?
Mira, si esta es tu idea de una broma, no me estoy riendo.
Này, nếu đây là trò đùa của mày, tao sẽ không cười.
" El mundo se está riendo ".
Cả thế giới đang cười.
Recuerdo una caminata en mi primer día en Guadalajara mirando a la gente ir al trabajo, amasando tortillas en el mercado, fumando, riendo.
Tôi vẫn nhớ ngày đầu tiên ở Guadalajara, lúc dạo bộ, tôi nhìn thấy người ta đi làm, cuộn bánh ngô ở chợ, hút thuốc, cười đùa.
No sabría decirte si estás riendo o llorando.
Anh không biết em đang cười hay khóc nữa.
¡ Sigan riendo, ambos!
Cười tiếp đi, cả hai người!
¿De qué te estás riendo?
Cười cái gì?
¡ Mamá se está riendo!
Mẹ đang cười đấy.
Por supesto, la razón por la que se están riendo es mala para los humanos también.
Nhưng đương nhiên, cái lý do mà bạn đang cười cũng tệ cho con người.
7 Por lo tanto, Dios le ha dado al hombre rienda suelta hasta nuestros mismos días para que muestre sin lugar a dudas si acaso es verdad que puede gobernarse con éxito en independencia de Dios.
7 Bởi vậy, Đức Chúa Trời đã thả lỏng loài người, cho họ tự do hoàn toàn ngay đến thời nay để chứng tỏ một cách dứt khoát xem sự cai trị do loài người biệt lập với Đức Chúa Trời có thể thành công hay không.
Sabemos que no se conseguirá salud perfecta hasta que el Rey Mesiánico tome las riendas del mundo.
Bao giờ Vua Mê-si còn chưa nắm quyền trên mọi vấn đề của nhân loại, thì sức khỏe hoàn hảo chưa thể có được.
Necesito alguien que sepa cazar y guiar a las mulas que pueda tomar las riendas y ayudarme con los animales durante el viaje.
Tôi cần một người biết săn bắn, chỉ đường và lo những việc năng, và lo cho bọn gia súc trên đường.
Según " Zapatos de Bebé ", el policía se estuvo riendo antes del tiro.
Theo lời kể của " Giày búp bê ", viên cảnh sát đã cười trước khi bị bắn.
Te invito a ponernos al corriente y reírnos un poco, pero nadie se está riendo mucho hoy en día.
Em mời anh đi ăn tối và chỉ muốn chúng ta có một vài giây phút vui vẻ nhưng những ngày gần đây có lẽ không được vui vẻ cho lắm.
Ella se mató trabajando para conseguir Mesa Verde mientras tú y Howard sorbían whisky sentados, riendo a carcajadas.
Cô ấy đã làm quắn cả mông lên để có được Mesa Verde trong khi anh với Howard ngồi nhấp rượu Scotch hả hê với nhau.
Probemos a su chica antes de darle rienda suelta.
Hãy đưa nó đi dạo trước khi thả nó ra.
Se iban riendo cuando me dejaron.
Chúng đã cười lớn khi bỏ đi.
¿De que te estas riendo?
Cậu cười cái gì đấy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.