lastly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lastly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lastly trong Tiếng Anh.

Từ lastly trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuối cùng, sau cùng, sau rốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lastly

cuối cùng

adverb

And lastly , the earnings quality should be strong .
cuối cùng , chất lượng lợi nhuận phải tốt .

sau cùng

adverb

sau rốt

adverb

Xem thêm ví dụ

Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014.
Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014.
It consists of a defensive zone, the Alcazaba, together with others of a residential and formal state character, the Nasrid Palaces and, lastly, the palace, gardens and orchards of the Generalife.
Nó bao gồm vùng bảo vệ, Alcazaba, cùng với các vùng định cư, cung điện Nasrid, và cuối cùng là cung điện, vườn và vườn cây của El Generalife.
Between 2011 and 2018 Paniagua won a number beauty pageants including Miss Teen Nicaragua, Miss Teen International, Miss Mundo Nicaragua and lastly, Miss Nicaragua 2018.
Trong khoảng thời gian từ 2011 đến 2018, Paniagua đã giành được một số cuộc thi sắc đẹp bao gồm Miss Teen Nicaragua, Miss Teen International, Miss Mundo Nicaragua và cuối cùng là Miss Nicaragua 2018.
Lastly, hopes of trade with Spain evaporated when Hasekura communicated that the Spanish King would not enter an agreement as long as persecutions were occurring in the rest of the country.
Cuối cùng, hy vọng về thương mại với Tây Ban Nha cũng tiêu tan khi Hasekura thông báo rằng Vua Tây Ban Nha sẽ không thỏa hiệp chừng nào việc đàn áp còn diễn ra trên khắp đất nước.
Now lastly, the difficult story from Kansas City.
Bây giờ, cuối cùng đến câu chuyện đầy khó khăn từ Kansas City.
And lastly, the child should attend school on a regular basis.
sau cùng, cô con gái nên được đi học một cách quy củ.
Lastly, the woman also died.
Rốt lại, người đờn-bà cũng chết.
And lastly , the earnings quality should be strong .
cuối cùng , chất lượng lợi nhuận phải tốt .
Lastly I want to say that all of you, probably, have had some relationship at some time in your life with a dog, a cat, some sort of pet, and you recognized that those are individuals.
Ok, cuối cùng tôi muốn nói rằng tất cả các bạn, có lẽ đã có vài mối quan hệ trong một thời điểm nào đó trong cuộc đời của bạn với một con chó, một con mèo, hay một số con thú nuôi nào đó bạn có thể nhận ra rằng những cá thể đó,
Lastly, three racing games have LAN multiplayer modes: 1080° Avalanche, Kirby Air Ride, and Mario Kart: Double Dash.
Cuối cùng, ba trò chơi đua xe có chế độ nhiều người chơi LAN: 1080 ° Avalanche, Kirby Air Ride và Mario Kart: Double Dash !!.
And lastly, city council members met with homeowners and airport officials... in the first of four meetings...
cuối cùng, các thành viên của hội đồng thành phố đã gặp mặt viên chức sân bay trong buổi họp đầu tiên trong số bốn cuộc họp....
Lastly, USS Sawfish sank I-29 on 26 July 1944 in the Philippines.
Cuối cùng, tàu ngầm Hoa Kỳ USS Sawfish đã đánh chìm chiếc I-29 khi nó đang nổi trên mặt nước vào ngày 26 tháng 7 năm 1944 ngoài khơi Philippines.
And lastly, what are you going to do to be part of this partnership of aid, government, private sector and the African as an individual?
cuối cùng, chúng ta sẽ làm gì để là một phần của đối tác viện trợ, chính phủ,khu vực tư nhân và người dân châu Phi như một cá nhân?
Lastly, I want to talk about growth.
Cuối cùng, tôi muốn nói về sự tăng trưởng.
Lastly, in more recent years, "personalized" brokerage account statements have been demanded by investors.
Cuối cùng, trong những năm gần đây, các báo cáo tài khoản môi giới "cá nhân hoá" đã được yêu cầu bởi các nhà đầu tư.
And secondly and lastly, W. H. Auden, one of my favorite poets, who said,
Cuối cùng nhưng cũng vô cùng quan trọng, W. H. Auden, một trong những nhà thơ yêu thích của tôi, đã nói rằng
Lastly, in the same example above, note that Actions per Social Session is calculated by dividing the total number of Social Actions, in this case, 2, by the number of unique social actions, in this case, 1.
Cuối cùng, trong cùng một ví dụ ở trên, lưu ý rằng Số hành động trên mỗi phiên trên mạng xã hội được tính bằng cách chia tổng số Hành động trên mạng xã hội, trong trường hợp này là 1 với số hành động trên mạng xã hội độc đáo, trong trường hợp này là 1.
Lastly, comments sometimes allow users to write things they wouldn’t say in person.
Cuối cùng, nhận xét đôi khi cho phép người dùng viết những điều họ sẽ không nói khi đối mặt trực tiếp.
The final teasers displaying Siwon and Kyuhyun were released on June 26, showing Siwon with long blonde hair under a dip-dyed hat that matches his green eyebrows; and lastly Kyuhyun in a side profile looking upwards with a pale white gold face.
Trong ngày cuối cùng, 26 tháng 6, hai bức ảnh teaser của Siwon và Kyuhyun cũng đã được hé lộ, cho thấy Siwon với mái tóc vàng dài và đội nghiêng một chiếc mũ trên đầu rất hợp với lông mày xanh của anh; cuối cùng là bức ảnh Kyuhyun được chụp nghiêng một bên và ngước nhìn lên với một khuôn mặt trắng vàng mờ ảo.
And lastly, what's the expected outcome of baseball?
Cuối cùng, kết quả mong muốn của bóng chày là gì?
Lastly, the basement of the Old Administration Building was the home of the cryptanalytic unit which contributed significantly to the Midway ambush and the Submarine Force's success.
Tương tự, tầng hầm của ngôi nhà sở chỉ huy cũ là trụ sở của đơn vị phân tích mật mã vốn đã góp phần đáng kể vào trận mai phục Midway và thành công của lực lượng tàu ngầm.
And lastly I've realized, in experimenting with this device, that I also kind of have a nervous tic.
cuối cùng tôi đã nhận ra, khi thử nghiệm thiết bị này, tôi như bị xung động thần kinh.
Lastly, he guaranteed the safety of the population that might choose to remain in the city.
Cuối cùng, ông đảm bảo sự an toàn của người dân vẫn còn trong thành phố.
And, lastly, under " Harmony, " they had this 13th- century mandala from Tibet.
Cuối cùng, dưới " Hòa Hợp ", họ có đồ hình Mạn- đà- là thế kỷ 13 từ Tây Tạng.
And lastly the most precious resource we have on this Earth is fresh water.
cuối cùng, nguồn tài nguyên đáng quý nhất trên trái đất là nước ngọt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lastly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.