in conclusion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in conclusion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in conclusion trong Tiếng Anh.

Từ in conclusion trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho hay, để kết luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in conclusion

cho hay

adverb

để kết luận

adverb

In conclusion, I speak briefly to those contemplating marriage.
Để kết luận, tôi xin nói vắn tắt với những người đang cân nhắc việc kết hôn.

Xem thêm ví dụ

So, just in conclusion, a few shots.
Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết.
In conclusion, I wish for monsieur whatever pleases monsieur.’
Cuối cùng, tôi xin chúc giáo sư tất cả những gì giáo sư mong muốn!
This unity is manifested when those listening say, “Amen,” or “So be it,” in conclusion.
Sự hợp nhất này thể hiện khi những người lắng nghe nói: “A-men” hoặc “Xin được như ý” vào cuối lời cầu nguyện.
In conclusion, NO RESlGN.
Tóm lại, tôi KHÔNG TỪ CHỨC.
In conclusion: Was Peter the first pope?
Kết luận: Phê-rô có phải là giáo hoàng đầu tiên không?
In conclusion, you're going to be indited for first-degree murder.
Cô bị nghi là đã giết người
Read and apply Malachi 3:10 in conclusion.
Hãy đọc và áp dụng Ma-la-chi 3:10 trong phần kết luận.
In conclusion, read and discuss the box “Do Not Forget Them!”
Trong phần kết luận, đọc và thảo luận khung “Chớ quên họ!”
In conclusion, demonstrate one or two brief presentations offering current issues of the magazines.
Để kết luận, hãy làm một hoặc hai trình diễn về việc dùng các số tạp chí hiện hành.
So in conclusion, I'd like to leave you with actually four messages.
Vậy nên, kết luận là, tôi muốn để lại bốn thông điệp cho quí vị.
So the question is, in conclusion, is what the future holds.
Thế nên câu hỏi đây là, kết luận rằng, tương lai sẽ như thế nào.
In conclusion, since this trick won't work on Seo Jae Hui, therefore...
Trong kết luận, kể từ khi lừa này sẽ không hoạt động trên Seo Jae Hui, Vì vậy...
In conclusion, Airen states: “We did not suffer when we were a poor family —we never went hungry.
Chị Airen kết luận: “Chúng tôi không khổ sở khi gia đình nghèo, chúng tôi chưa bao giờ bị đói.
In conclusion, there were some thrilling, history-making announcements.
Cuối phiên họp có một số thông báo đầy phấn khởi và đáng lưu ý.
In conclusion, ask yourself: ‘What do I want out of life?
Tóm lại, hãy tự hỏi: “Tôi muốn một đời sống thế nào?
Just a word in conclusion, my brothers and sisters, bringing to a close this great conference.
Thưa các anh chị em, đây là một lời kết luận để kết thúc đại hội tuyệt diệu này.
In conclusion, may I share with you one more hidden treasure found in this scripture account.
Để kết luận, tôi xin chia sẻ với các anh chị em thêm một kho báu được ẩn giấu trong câu chuyện của thánh thư này.
20 In conclusion, why is holiness essential for all of us?
20 Để kết luận, tại sao sự thánh thiện lại quan trọng đối với tất cả chúng ta?
So, in conclusion, I really think that we need to think about a new, fundamentally different way of interacting with computers.
tóm lại, tôi thực sự nghĩ rằng chúng ta cần nghĩ về một phương thức mới và khác biệt căn bản để tương tác với máy tính.
In conclusion, he showed that the Sanhedrin had manifested that same spirit by having the Son of God put to death.
Trong phần kết luận, ông cho thấy rằng Tòa Công Luận cũng đã thể hiện cùng một tinh thần ấy qua việc giết Con Đức Chúa Trời.
In conclusion of a visit, the delegation shares its observations and recommendations on the host country’s development program in a comprehensive report.
Sau mỗi chuyến đi, đoàn sẽ tổng hợp các nhận xét và khuyến nghị của mình về chương trình phát triển của nước sở tại trong một báo cáo tổng thể và chia sẻ với họ.
So I think, in conclusion, for me, the main thing is that all the amazing stuff here does not really come from Google.
Và theo tôi, tóm lại là, đối với tôi, điều quan trọng là những điều tuyệt vời này không hẳn đến từ Google.
In conclusion, we really need a new vision, a vision that enlarges the choices of refugees but recognizes that they don't have to be a burden.
Tóm lại, chúng ta thực sự cần một cái nhìn mới, một cái nhìn đó phóng to những lựa chọn của những người tị nạn nhưng nhận ra rằng họ không buộc phải là một gánh nặng.
In conclusion, Engadget felt that Android 4.0 was "a gorgeous OS that offers great performance and—for the most part—doesn't feel like a half-baked effort."
Trong kết luận Engadget cho rằng Android 4.0 là "một hệ điều hành tuyệt đẹp, với hiệu suất tuyệt vời, và hầu như không khiến cho người dùng có cảm giác nửa vời".
Now, in conclusion, I hope that all of you will remember that on this Sabbath day you heard me bear my witness that this is God’s holy work.
Giờ đây, để kết thúc, tôi hy vọng rằng tất cả các anh chị em sẽ nhớ rằng vào ngày Sa Bát này các anh chị em đã nghe tôi chia sẻ lời chứng của tôi rằng đây là công việc thiêng liêng của Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in conclusion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in conclusion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.