last night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ last night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last night trong Tiếng Anh.
Từ last night trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối, buổi tối, vào đêm nay, hôm qua, buổi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ last night
tối
|
buổi tối
|
vào đêm nay
|
hôm qua
|
buổi chiều
|
Xem thêm ví dụ
Last night, I realized that I was thinking about your wife's case the wrong way. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
You have been acting weird, where did you go last night? Mày trông lạ lắm, đi đâu tối qua? |
As of last night, I was having sex with Zack. Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi. |
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
So on our last night, me and a buddy, we stole his beret. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
I wonder if you remember me from last night. Không biết cô có nhớ tôi từ tối qua không. |
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
I heard Byung- soon confessed last night Tôi nghe nói tối qua Byung- soon đã thú nhận |
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run. Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run. |
It's our last night at the North Pole. Đêm cuối của chúng ta ở Bắc Cực đấy. |
You was here last night, too, wasn't you? Đêm qua mày cũng ở đây phải không? |
Just last night. Mới đêm qua. |
It took three of'em to get you in here last night. Phải cần tới ba người để đưa anh vô đây tối qua. |
Thanks for last night. Cám ơn về đêm qua. |
I heard what happened last night. Tôi có nghe về chuyện tối qua. |
You didn't fight much last night when that freak kissed you. Em đã không chống cự, khi tên hề ấy hôn em tối qua. |
Last night when your friend Bonnie was over... Đêm qua khi bạn con Bonnie nói chuyện... |
Apparently, Dr. Goodweather made an unauthorized broadcast last night, using the emergency alert system. Có vẻ như, tiến sĩ Goodweather đã thực hiện một buổi phát sóng trái phép... vào đêm qua bằng Hệ thống cảnh báo khẩn cấp. |
I tailed him to a pub last night, where he met a bloke. Tôi bám đuôi hắn đến quán rượu tối qua, hắn gặp một gã. |
And even last night, when we were so desperate to lose ourselves, you understood... Và ngay cả đêm qua... khi chúng ta liều lĩnh mà đánh mất lý trí... chàng hiểu mà. |
We dry humped last night all over my room. Tối qua bọn tớ đã giao thông ngay trong phòng của tớ. |
It's last night's take. Tiền thưởng. |
Well, it's not exactly the same case,'cause one of us got laid last night. À, vụ này không hoàn toàn giống đâu, vì đêm qua một trong chúng tôi đã ngủ với gái. |
Colonel Khalil was killed last night. Đêm qua đại tá Khalil đã hy sinh. |
Last night of freedom, eh? Đêm cuối được tự do ha? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới last night
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.