last week trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ last week trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ last week trong Tiếng Anh.

Từ last week trong Tiếng Anh có các nghĩa là việc đã qua, quá vãng, đã qua, sau, thời quá khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ last week

việc đã qua

quá vãng

đã qua

sau

thời quá khứ

Xem thêm ví dụ

I had dinner with the good Commander Ojukwa in Paris last week.
Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước.
I don't know who you saw last week.
Tôi không biết cô đã gặp ai tuần trước.
The Deepwater Horizon oil drilling rig exploded and sank last week .
Dàn khoan dầu Deepwater Horizon đã bị nổ và chìm xuống nước tuần trước .
I can confirm that he left Sweden on a private jet that landed in Paris last week,
Tôi có thể xác nhận là ông ta đã rời Thụy Điển bằng máy bay riêng, hạ cánh ở Paris tuần trước,
Last week , figures showed that US economic growth slowed in the first quarter of the year .
Tuần trước , số liệu cho thấy mức tăng trưởng kinh tế của Hoa Kỳ bị chậm lại trong quý đầu tiên của năm .
That was eight bucks last week, four bucks this week, a buck next week.
Tuần trước là 8 đô, tuần này là 4 đô, tuần tới là 1 đô.
Last week your mother and I could have captured Holland alone.
Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan.
If I had had him last week-
Nếu tôi biết từ tuần trước...
The "Now" magazine from last week: progressive, downtown weekly in Toronto.
Và tôi sẽ cho bạn 1 ví dụ: tạp chí Now từ tuần trước -- tiến tới khu buôn bán kinh doanh ở Toronto.
Last week I was 4,000 miles away in India watching Marie die.
Tuần trước tôi ở Ấn Độ cách đây 4000 dặm và nhìn Marie chết.
I tripped on the reality of this ecology of creativity just last week.
Tôi đã bước vào thực tế của hệ sinh thái sáng tạo này vào tuần trước.
Similarly you have to get 70 percent on the final, which is in the last week.
Tương tự như vậy bạn phải nhận được 70 phần trăm vào cuối cùng là năm cuối cùng tuần.
You don't have an assignment in the last week, but you have a final.
Bạn không có một phân công của bạn trong tuần cuối cùng, nhưng bạn có một trận chung kết.
This was sent to Mrs. Roennfeldt last week.
Cô Roennfeldt nhận được thư vào tuần rồi.
What if my roommate knew about the heart procedure that was performed in the Lagos hospital last week?
Sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi được biết một ca phẩu thuật tim được tiến hành tại bệnh viện Lagos tuần trước?
Shah killed 20 Marines last week.
Shah đã giết 20 lính Thủy quân lục chiến tuần vừa rồi.
It rained like hell last week.
Tuần trước vừa mới mưa lớn
And were you annoyed at having to create a new one last week?
Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không?
There was a sheep in the whorehouse last week.
Có một con cừu trong nhà thổ tuần trước.
So it was last week in Selma, Alabama.
Và đó là tuần trước ở Selma, Alabama.
After our meeting last week, I had an unpleasant encounter with the Green Arrow and his compatriots.
Sau cuộc gặp tuần trước của chúng ta, ta đã có cuộc chạm trán khó chịu của Green Arrow và đồng bọn.
Saw you movin'in last week.
Thấy anh chuyển đến tuần trước.
Mrs. Dolgren in 202 left it there when Mr. D stroked out last week.
Bà Dolgren phòng 202 mới cuốn gói cùng sếp " D " hồi tuần trước.
And last week we sang with the children one of their favorite songs,
Và tuần trước chúng tôi hát cho bọn trẻ một trong những bài chúng yêu thích
It washed ashore last week on Jones Beach.
Nó trôi dạt vào bờ cuối cùng tuần trên bãi biển Jones.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ last week trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.